70+ Câu hỏi thi trắc nghiệm thi cán bộ công đoàn giỏi

Câu 1. Luật Công đoàn năm 2012 quy định công đoàn tuyên truyền, vận động, giáo dục Người lao động gồm những nội dung nào?

A- Tuyên truyền đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước liên quan đến công đoàn, người lao động; quy định của công đoàn.

B- Tuyên truyền, vận động, giáo dục Người lao động học tập, nâng cao trình độ chính trị, văn hóa, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, ý thức chấp hành pháp luật, nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.

C- Tuyên truyền, vận động, giáo dục Người lao động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, đấu tranh phòng, chống tham nhũng.

D- Tất cả những nội dung trên.

Câu 2. Luật Công đoàn năm 2012 quy định khi tham gia, phối hợp thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Công đoàn có các quyền nào sau đây?

A- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin, tài liệu và giải trình những vấn đề có liên quan.

B- Kiến nghị biện pháp sửa chữa thiếu sót, ngăn ngừa vi phạm, khắc phục hậu quả và xử lý hành vi vi phạm pháp luật.

C- Trường hợp phát hiện nơi làm việc có yếu tố ảnh hưởng hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ, tính mạng người lao động, Công đoàn có quyền yêu cầu cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có trách nhiệm thực hiện ngay biện pháp khắc phục, bảo đảm an toàn lao động, kể cả trường hợp phải tạm ngừng hoạt động.

D- Tất cả các quyền trên.

Câu 3. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định thời gian hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với Người lao động làm việc trong điều kiện bình thường đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm là bao nhiêu ngày?

A- 10 ngày.

B- 20 ngày.

C- 30 ngày.

D- 40 ngày.

Câu 4. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai mấy lần?

A- 4 lần.

B- 5 lần.

C- 6 lần.

D- 7 lần.

 Câu 5. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành thì được hưởng chế độ ốm đau như thế nào?

A- Tối đa 180 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần.

B- Được hưởng chế độ ốm đau bằng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội.

C- Tối đa 180 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần. Hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức thấp hơn nhưng thời gian hưởng tối đa bằng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội.

Câu 6. Người lao động đã nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau đủ thời gian trong một năm theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, trong khoảng thời gian 30 ngày đầu trở lại làm việc mà sức khỏe chưa phục hồi thì có được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe hay không?

A- Không được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe.

B- Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe từ 05 ngày đến 10 ngày trong một năm (bao gồm cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần).

          C- Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tối đa 20 ngày trong một năm (không tính các ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần).

Câu 7. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động trong các trường hợp nào sau đây?

A- Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc.

B- Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.

C- Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.

D- Cả 3 trường hợp trên.

Câu 8. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định trách nhiệm của Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội như thế nào?

A- Đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội.

B- Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ Bảo hiểm xã hội.

C- Bảo quản sổ Bảo hiểm xã hội theo đúng quy định.

D- Cả 3 trường hợp trên.

Câu 9. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động được hưởng chế độ thai sản trong các trường hợp nào sau đây?

A- Lao động nữ mang thai; Lao động nữ sinh con.

B- Lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ.

C- Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi.

D- Lao động nữ đặt vòng tránh thai, người lao động thực hiện biện pháp triệt sản. Lao động nam đang đóng Bảo hiểm xã hội có vợ sinh con.

Đ- Cả 4 trường hợp trên.

Câu 10. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Lao động nam đang đóng Bảo hiểm xã hội khi vợ sinh con thời gian được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản như thế nào?

A- 05 ngày làm việc với trường hợp sinh thường.

B- 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi.

C- Trường hợp vợ sinh đôi thì được nghỉ 10 ngày làm việc, từ sinh ba trở lên thì cứ thêm mỗi con được nghỉ thêm 03 ngày làm việc.

D- Trường hợp vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật thì được nghỉ 14 ngày làm việc. Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản của Lao động nam được tính trong khoảng thời gian 30 ngày đầu kể từ ngày vợ sinh con.

Đ- Cả 4 trường hợp trên.

Câu 11. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định tiền lương của Người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận nhưng ít nhất phải bằng bao nhiêu % mức lương của công việc đó?

          A- Ít nhất bằng 60 %.

B- Ít nhất bằng 75 %.

C- Ít nhất bằng 85 % .

D- Ít nhất bằng 90 %.

Câu 12. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định, Hợp đồng lao động là gì?

A- Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa Người lao động và Người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.

 

B-  Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa Người lao động và Người sử dụng lao động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động.

C- Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa Người lao động và Người sử dụng lao động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.

Câu 13. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định, Hợp đồng lao động gồm có mấy loại ?

           A- 2 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời hạn.

B- 3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm và hợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm.

C- 3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn; hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.

Câu 14. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định, Người sử dụng lao động được khấu trừ tiền lương của Người lao động để bồi thường thiệt hại do làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị (tài sản) của Người sử dụng lao động với mức nào sau đây?

A- Mức khấu trừ tiền lương hằng tháng không quá 30% tiền lương hằng tháng của người lao động.

B- Mức khấu trừ tiền lương hằng tháng không quá 50% tiền lương hằng tháng của người lao động.

C- Mức khấu trừ tiền lương hằng tháng không quá 30% tiền lương hằng tháng của người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, thuế thu nhập.

Câu 15. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định những trường hợp nào Người lao động được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động?

A- Bản thân hoặc gia đình có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động.

B- Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở cơ quan dân cử hoặc được bổ nhiệm giữ chức vụ trong bộ máy nhà nước.

C- Lao động nữ mang thai phải nghỉ việc theo chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.

D- Cả ba trường hợp trên.

Câu 16. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định thời gian Người lao động được nghỉ để giải quyết việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp nào?

A- Kết hôn: nghỉ 03 ngày.

B- Con kết hôn: nghỉ 01 ngày.

C- Bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vợ hoặc bố chồng, mẹ chồng chết; vợ chết hoặc chồng chết; con chết: nghỉ 03 ngày.

D- Cả 3 trường hợp trên.

Câu 17. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định khi đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, Người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước ít nhất bao nhiêu ngày?

A- Ít nhất 20 ngày.

B- Ít nhất 30 ngày.

C- Ít nhất 35 ngày.

D- Ít nhất 45 ngày.

Câu 18. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định Phụ lục Hợp đồng lao động có giá trị pháp lý như thế nào?

A- Phụ lục Hợp đồng lao động là một văn bản độc lập với hợp đồng lao động, do đó không có hiệu lực như Hợp đồng lao động.

B- Phụ lục Hợp đồng lao động là một bộ phận của Hợp đồng lao động và có hiệu lực như Hợp đồng lao động.

C- Phụ lục Hợp đồng lao động là một văn bản độc lập với Hợp đồng lao động, nhưng có hiệu lực như Hợp đồng lao động.

D- Cả 3 trường hợp trên.

Câu 19. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc được thụ hưởng những chế độ nào sau đây?

A- Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất.

B- Thai sản, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

C- Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

D- Ốm đau; thai sản; hưu trí; tử tuất; tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Câu 20. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định thời gian tổ chức đối thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ bao nhiêu tháng một lần?

A- Đối thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ 03 tháng một lần hoặc theo yêu cầu của một bên.

B- Đối thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ 06 tháng một lần hoặc theo yêu cầu của một bên.

C- Đối thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ 09 tháng một lần hoặc theo yêu cầu của một bên.

D- Đối thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ 12 tháng một lần hoặc theo yêu cầu của một bên.

Câu 21. Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở không có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào sau đây?

A- Quy chế.

B- Nghị quyết.

C- Thông tri.

D- Đề án.

Câu 22. Tổng Công hội đỏ Bắc kỳ – Tiền thân của tổ chức Công đoàn Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?

A- 28/07/1929.

B- 28/07/1930.

C- 28/07/1931.

D- 28/07/1932.

Câu 23. Hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XI quy định thành lập Công đoàn cơ sở gồm điều kiện nào sau đây?

A- Có tư cách pháp nhân và có ít nhất 5 đoàn viên công đoàn hoặc 5 Người lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn Việt Nam.

B- Có tư cách pháp nhân và có ít nhất 10 đoàn viên công đoàn hoặc 10 Người lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn Việt Nam.

C- Có tư cách pháp nhân và có ít nhất 12 đoàn viên công đoàn hoặc 12 Người lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn Việt Nam.

D- Có tư cách pháp nhân và có ít nhất 15 đoàn viên công đoàn hoặc 15 Người lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn Việt Nam.

Câu 24. Tổng Công hội đỏ Bắc Kỳ khi mới thành lập do ai phụ trách?

READ:  Việc thanh tra, kiểm tra chính sách xã hội được tiến hành thế nào?

          A- Hồ Chí Minh.

         B- Nguyễn Đức Cảnh.

          C- Nguyễn Đức Thuận.

D- Lê Hồng Phong.

Câu 25. Luật Công đoàn năm 2012 quy định Công đoàn Việt Nam có các chức năng nào sau đây?

          A- Đại diện cho cán bộ, công chức, viên chức, công nhân và những người lao động khác (gọi chung là người lao động) cùng với cơ quan Nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của Người lao động.

          B- Tham gia quản lý Nhà nước, quản lý kinh tế – xã hội, tham gia thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan Nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.

C- Tuyên truyền, vận động Người lao động học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

         D- Cả 03 chức năng trên.

Câu 26. Luật Công đoàn năm 2012 quy định quan hệ giữa Công đoàn với Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp là:

A- Quan hệ lãnh đạo, chỉ đạo.

B- Quan hệ lãnh đạo, phối hợp.

C- Quan hệ hợp tác, phối hợp.

D- Cả 03 quan hệ trên.

Câu 27. Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XI quy định Uỷ ban Kiểm tra Công đoàn cơ sở do công đoàn cấp nào ra quyết định công nhận?

A- Công đoàn cấp tỉnh.

B- Công đoàn cấp huyện, ngành.

C- Công đoàn cấp trên trực tiếp.

D- Công đoàn cấp cơ sở.

Câu 28. Hướng dẫn số 238/HD-TLĐ ngày 04/3/2014 của Tổng LĐLĐ Việt Nam về hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Khóa XI) quy định những đối tượng nào dưới đây không được kết nạp vào tổ chức công đoàn?

A- Chủ doanh nghiệp, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc, giám đốc; người được ủy quyền quản lý doanh nghiệp hoặc ký hợp đồng lao động với Người lao động trong doanh nghiệp thuộc khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Phó Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc, Giám đốc nhân sự).

B- Hiệu trưởng, Viện trưởng; Phó Hiệu trưởng, Phó Viện trưởng được ủy quyền quản lý đơn vị hoặc ký Hợp đồng lao động với Người lao động trong đơn vị sự nghiệp ngoài công lập.

C- Xã viên trong các Hợp tác xã nông nghiệp. Người đang trong thời gian chấp hành các hình phạt tù theo quyết định của tòa án.

D- Người lao động có quốc tịch nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam.

Đ- Cả 4 trường hợp trên.

Câu 29. Luật Công đoàn năm 2012 quy định Đoàn viên công đoàn có những trách nhiệm nào sau đây?

A- Chấp hành và thực hiện Điều lệ Công đoàn Việt Nam, Nghị quyết của Công đoàn; tham gia các hoạt động công đoàn, xây dựng tổ chức công đoàn vững mạnh.

B- Học tập nâng cao trình độ chính trị, văn hoá, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp; rèn luyện phẩm chất giai cấp công nhân; sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.

C- Đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, lao động có hiệu quả và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động và tổ chức công đoàn.

D- Cả ba trách nhiệm trên.

Câu 30. Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XI quy định Hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp cơ bản?

A- 2 cấp.

B- 3 cấp.

C- 4 cấp.

D- 5 cấp.

  Câu 31. Bản “Luận cương chính trị” của Đảng được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Tháng 10-1930 tại Hồng Kông (Trung Quốc) do ai khởi thảo ?

  • Nguyễn Ái Quốc.
  • Hoàng Quốc Việt.
  • Trần Phú.
  • Hà Huy Tập.

Câu 32. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định vị trí, vai trò, chức năng của Công đoàn Việt Nam tại điều nào sau đây?

A- Điều 10.

B- Điều 11.

C- Điều 12.

D- Điều 13.

Câu 33. Thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng, ngày 11/3/1951, Tờ báo nào là cơ quan Trung ương của Đảng Lao động Việt Nam đã ra số đầu tiên ?

  • Cứu quốc.
  • Búa liềm.
  • Nhân dân.
  • Tạp chí cộng sản.

Câu 34. Nội dung xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh và đánh giá chất lượng hoạt động CĐCS được quy định tại Hướng dẫn số 11/HD-LĐLĐ ngày 05/5/2015 của Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum có các tiêu chuẩn cơ bản nào?

A- Đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của Người lao động và tham gia quản lý.

B- Xây dựng tổ chức công đoàn.

C- Công tác tuyên truyền và các hoạt động khác.

D- Cả 3 tiêu chuẩn trên.

Câu 35. Thời gian cán bộ công đoàn chuyên trách đủ điều kiện xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức công đoàn” quy định tại Hướng dẫn số 07/HD-LĐLĐ ngày 20/4/2016 của Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum là bao nhiêu năm?

          A- Đủ 15 năm công tác công đoàn trở lên.

          B- Đủ 20 năm công tác công đoàn trở lên.

          C- Đủ 25 năm công tác công đoàn trở lên.

Câu 36. Luật Công đoàn năm 2012 quy định cán bộ công đoàn không chuyên trách là Chủ tịch, Phó Chủ tịch công đoàn cơ sở được sử dụng bao nhiêu giờ làm việc trong một tháng để làm công tác công đoàn?

          A- 12 giờ làm việc trong một tháng.

          B- 24 giờ làm việc trong một tháng.

          C- 48 giờ làm việc trong một tháng.

Câu 37. Luật Công đoàn năm 2012 quy định Người lao động là cán bộ công đoàn không chuyên trách đang trong nhiệm kỳ mà hết hạn Hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc thì có được gia hạn hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc không?

          A- Không được gia hạn Hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đã ký kết.

          B- Được gia hạn Hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đã ký kết tối đa 01 tháng.

          C- Được gia hạn Hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đến hết nhiệm kỳ.

Câu 38. Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XI quy định số lượng Ủy viên Ban Chấp hành công đoàn được bầu vào Ủy ban Kiểm tra đồng cấp không vượt quá bao nhiêu?

A- 1/2 tổng số Ủy viên Ủy ban kiểm tra.

B- 1/3 tổng số Ủy viên Ủy ban kiểm tra.

C- 1/4 tổng số Ủy viên Ủy ban kiểm tra.

D- Không giới hạn.

Câu 39. Kế hoạch số 08/KH-LĐLĐ ngày 12/3/2014 của Ban Chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum về “Thực hiện chương trình Phát triển đoàn viên, thành lập Công đoàn cơ sở phấn đấu giai đoạn 2013-2018 cả hệ thống công đoàn tỉnh Kon Tum kết nạp bao nhiêu đoàn viên”?

  • Ít nhất 2000 đoàn viên công đoàn.
  • Ít nhất 3000 đoàn viên công đoàn.
  • Ít nhất 4000 đoàn viên công đoàn.
  • Ít nhất 5000 đoàn viên công đoàn.

Câu 40. Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XI quy định thời gian định kỳ Ban Chấp hành CĐCS họp ít nhất mấy tháng một lần?

A- 3 tháng.

B- 4 tháng.

C- 5 tháng.

D- 6 tháng.

Câu 41. Nghị quyết Đại hội XI Công đoàn Việt Nam đề ra chỉ tiêu phát triển đoàn viên trong nhiệm kỳ 2013 – 2018 là bao nhiêu?

A- Phấn đấu đến năm 2018 cả nước có 7 triệu đoàn viên.

          B- Phấn đấu đến năm 2018 cả nước có 8 triệu đoàn viên.

          C- Phấn đấu đến năm 2018 cả nước có 9 triệu đoàn viên.

          D- Phấn đấu đến năm 2018 cả nước có 10 triệu đoàn viên.

Câu 42. Hãy điền vào chỗ trống trong dấu ngoặc đơn để hoàn thiện lời căn dặn của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Cán bộ công đoàn phải là người(……), đời sống, nguyện vọng của công nhân, viên chức, phải hiểu chính sách của Đảng,…”

A- Hiểu biết sản xuất.

B- Hiểu biết quản lý về kinh tế.

C- Hiểu biết về khoa học kỹ thuật.

D- Cả 3 phương án trên.

Câu 43. Nội dung nào sau đây là Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội XI Công đoàn Việt Nam?

A- Tiếp tục đổi mới nội dung và phương thức hoạt động công đoàn.

B- Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đội ngũ cán bộ công đoàn.   C- Vì sự tiến bộ phụ nữ.

D- Xây dựng nếp sống văn hoá công nghiệp.

Câu 44. Luật Công đoàn năm 2012 quy định Tài chính công đoàn bao gồm những nguồn thu nào sau đây ?

A- Đoàn phí công đoàn do đoàn viên công đoàn đóng.

B- Kinh phí công đoàn do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đóng bằng 2% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.

C- Ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ; Nguồn thu khác từ hoạt động văn hóa, thể thao, hoạt động kinh tế của Công đoàn; từ đề án, dự án do Nhà nước giao; từ viện trợ, tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.

D- Cả ba phương án trên.

Câu 45. Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định mức đóng và căn cứ đóng kinh phí công đoàn như thế nào?

A- Bằng 1% Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội cho người lao động.

B-  Bằng  2 % Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội cho người lao động.

C-  Bằng  3% Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội cho người lao động.

D- Bằng 4% Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội cho người lao động.

Câu 46. Quyết định số 270/QĐ-TLĐ ngày 07/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định phân phối nguồn thu tài chính cho CĐCS là bao nhiêu ?

A- 65% tổng số thu kinh phí công đoàn, 60 % tổng số thu đoàn phí công đoàn và 100% tổng số thu khác của đơn vị.

B- 60% tổng số thu kinh phí công đoàn, 65 % tổng số thu đoàn phí công đoàn và 100% tổng số thu khác của đơn vị.

C- 65% tổng số thu kinh phí công đoàn, 60 % tổng số thu đoàn phí công đoàn. 50% tổng số thu khác của đơn vị.

Câu 47. Quyết định số 270/QĐ-TLĐ ngày 07/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định CĐCS được phân cấp thu kinh phí công đoàn phải nộp lên công đoàn cấp trên là bao nhiêu ?

A- 35% tổng số thu kinh phí công đoàn, 40 % tổng số thu đoàn phí công đoàn.

B- 40 % tổng số thu kinh phí công đoàn, 35 % tổng số thu đoàn phí công đoàn và 100% tổng số thu khác của đơn vị.

C- 35% tổng số thu kinh phí công đoàn, 40 % tổng số thu đoàn phí công đoàn. 50% tổng số thu khác của đơn vị.

Câu 48. Nghị Quyết số 07b/NQ-TLĐ ngày 21/01/2016 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tăng tỷ lệ cho CĐCS được sử dụng kinh phí công đoàn như thế nào?

A- Mỗi năm tăng 1%, đến năm 2025 đạt 75%.

B- Mỗi năm tăng 2%, đến năm 2025 đạt 75%.

C- Mỗi năm tăng 3%, đến năm 2025 đạt 75%.

Câu 49. Hướng dẫn số 258/HD-TLĐ ngày 7/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định Đoàn viên công đoàn trong các doanh nghiệp nhà nước, mức đóng đoàn phí hàng tháng bằng bao nhiêu ?

A- 1% tiền lương làm căn cứ đóng BHXH của đoàn viên.

B- 1% tiền lương cơ sở theo quy định của nhà nước.

C- 1% tiền lương thực lĩnh (Tiền lương đã khấu trừ tiền BHXH, BHYT, BHTN, thuế thu nhập cá nhân của đoàn viên).

D- Theo mức ấn định của Ban chấp hành CĐCS.

Câu 50. Hướng dẫn số 258/HD-TLĐ ngày 7/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định Đoàn viên hưởng trợ cấp Bảo hiểm Xã hội từ 01 tháng trở lên, trong thời gian đó thực hiện đóng đoàn phí công đoàn như thế nào ?

A- 1% tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về BHXH.

B- 2% tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về BHXH.

C- 3% tiền lương làm căn cứ đóng Bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về BHXH.

D- Không phải đóng đoàn phí.

Câu 51. Hướng dẫn số 258/HD-TLĐ ngày 7/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định Đoàn viên công đoàn là nữ, nghỉ thai sản theo quy định được hưởng trợ cấp Bảo hiểm xã hội, trong thời gian đó thực hiện đóng đoàn phí công đoàn như thế nào ?

READ:  Tổng hợp đề thi và đáp án môn Bảo hiểm doanh nghiệp

A- Đóng đoàn phí đầy đủ.

B- Chỉ đóng đoàn phí 3 tháng.

C- Chỉ đóng đoàn phí tháng thứ nhất.

D- Không phải đóng đoàn phí.

Câu 52. Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XI quy định Tài chính công đoàn được quản lý theo nguyên tắc nào sau đây ?

          A- Nguyên tắc tập trung, dân chủ.

          B- Nguyên tắc công khai, minh bạch.

C- Nguyên tắc có phân công, phân cấp quản lý, gắn quyền hạn và trách nhiệm của công đoàn các cấp.

  • Tất cả các nguyên tắc trên.

Câu 53. Quyết định số 269/QĐ-TLĐ ngày 7/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định, CĐCS phải thực hiện báo cáo quyết toán thu, chi tài chính công đoàn theo kỳ kế toán nào sau đây?

A- Kỳ tháng.

B- Kỳ quý.

C- Kỳ 6 tháng.

D- Kỳ năm.

Câu 54. Quyết định số 272/QĐ-TLĐ ngày 7/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định tỷ lệ phân bổ 60% cho mục chi hoạt động phong trào của công đoàn cơ sở được trích lại từ nguồn thu kinh phí công đoàn và đoàn phí, CĐCS được chi hỗ trợ du lịch và trợ cấp khó khăn theo mức nào sau đây?

A- Chi hỗ trợ du lịch không quá 10% và chi trợ cấp khó khăn không quá 10%.

B- Chi hỗ trợ du lịch không quá 20% và chi trợ cấp khó khăn không quá 10%.

C- Chi hỗ trợ du lịch không quá 30% và chi trợ cấp khó khăn không quá 10%.

D- Chi hỗ trợ du lịch không quá 20% và chi trợ cấp khó khăn không quá 20%.

Câu 55. Hướng dẫn số 258/HD-TLĐ ngày 7/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định Đoàn viên công đoàn trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức… hưởng lương theo chế độ tiền lương do Nhà nước quy định, mức đóng đoàn phí hàng tháng bằng bao nhiêu phần trăm?

A- 1% tiền lương làm căn cứ đóng BHXH.

B- 1% tiền lương cấp bậc, chức vụ, lương theo hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề (nếu có).

C- 1% tiền lương và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề (nếu có).

D- 1% tiền lương thực lĩnh.

Câu 56. Quyết định số 272/QĐ-TLĐ ngày 7/3/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định CĐCS được phân bổ tỷ lệ nguồn thu kinh phí và đoàn phí công đoàn (Phần CĐCS được phân phối) cho các khoản, mục chi như thế nào?

A- Chi lương, phụ cấp cán bộ công đoàn chuyên trách và phụ cấp cán bộ công đoàn không quá 10%; Chi quản lý hành chính không quá 10%; Chi hoạt động phong trào 60%.

B- Chi lương, phụ cấp cán bộ công đoàn chuyên trách và phụ cấp cán bộ công đoàn không quá 20%; Chi quản lý hành chính không quá 10%; Chi hoạt động phong trào 60%.

C- Chi lương, phụ cấp cán bộ công đoàn chuyên trách và phụ cấp cán bộ công đoàn không quá 30%; Chi quản lý hành chính không quá 10%; Chi hoạt động phong trào 60%.

D- Chi lương, phụ cấp cán bộ công đoàn chuyên trách và phụ cấp cán bộ công đoàn không quá 40%; Chi quản lý hành chính không quá 10%; Chi hoạt động phong trào 60%.

Câu 57. Luật Công đoàn năm 2012 quy định về công tác kiểm tra, giám sát tài chính công đoàn như thế nào?

A- Công đoàn cấp trên hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện công tác tài chính của công đoàn cấp dưới theo quy định của Pháp luật và quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

B- Cơ quan kiểm tra của Công đoàn kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài chính của Công đoàn theo quy định của Pháp luật và quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

C- Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính của Công đoàn theo quy định của Pháp luật.

D- Cả ba trường hợp trên.

Câu 58. Hướng dẫn số 238/HD-TLĐ ngày 04/3/2014 của Tổng LĐLĐ Việt Nam về hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Khóa XI) quy định CĐCS có tối thiểu bao nhiêu nữ đoàn viên thì được thành lập Ban nữ công quần chúng?

A- 07 nữ đoàn viên.

B- 10 nữ đoàn viên.

C- 15 nữ đoàn viên.

D- 20 nữ đoàn viên.

Câu 59. Hướng dẫn số 238/HD-TLĐ ngày 04/3/2014 của Tổng LĐLĐ Việt Nam về hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Khóa XI) quy định Ban nữ công quần chúng của CĐCS do cấp nào ra quyết định thành lập?

A- Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

B- Liên đoàn Lao động tỉnh.

C- Liên đoàn Lao động huyện, thành phố.

D- Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở.

Câu 60. Hướng dẫn số 238/HD-TLĐ ngày 04/3/2014 của Tổng LĐLĐ Việt Nam về hướng dẫn thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Khóa XI) quy định số lượng thành viên ban nữ công quần chúng tối đa không vượt quá bao nhiêu số lượng ủy viên ban chấp hành công đoàn cùng cấp?

A- Không vượt quá 2/3 số lượng ủy viên BCH công đoàn cùng cấp.

B- Không vượt quá 1/2 số lượng ủy viên BCH công đoàn cùng cấp.

C- Không vượt quá 1/3 số lượng ủy viên BCH công đoàn cùng cấp.

D- Không vượt quá 1/4 số lượng ủy viên BCH công đoàn cùng cấp.

Câu 61. Luật Bình đẳng giới năm 2007 quy định: Vợ, chồng có quyền, nghĩa vụ như thế nào trong việc sở hữu tài sản chung, nguồn thu nhập chung và quyết định các nguồn lực trong gia đình?

A- Chồng có quyền cao hơn vợ.

B- Vợ có quyền cao hơn chồng.

          C- Vợ chồng có quyền, nghĩa vụ ngang nhau.

          D- Người nào có công nhiều hơn trong việc tạo lập khối tài sản chung thì có quyền cao hơn.

Câu 62. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định: Vợ chồng có quyền nhờ người mang thai hộ khi có đủ các điều kiện nào sau đây?

A- Có xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền về việc người vợ không thể mang thai và sinh con ngay cả khi áp dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản.

B- Vợ chồng đang không có con chung.

C- Đã được tư vấn về y tế, pháp lý, tâm lý.

D- Cả 3 điều kiện trên.

Câu 63. Luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007 quy định: Nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn về những nội dung nào sau đây?

A- Ứng xử trong gia đình, pháp luật và tâm lý để giải quyết tình trạng bạo lực gia đình.

B- Chăm sóc sức khoẻ, ứng xử trong gia đình, pháp luật và tâm lý để giải quyết tình trạng bạo lực gia đình.

C- Pháp luật và tâm lý để giải quyết tình trạng bạo lực gia đình.

Câu 64. Luật Bảo hiểm xã hội  năm 2014 quy định: Khi vợ sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi, lao động nam đang đóng BHXH được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản là bao nhiêu ngày?

A- 5 ngày làm việc.

B- 7 ngày làm việc.

C- 8 ngày làm việc.

D- 10 ngày làm việc.

Câu 65. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp sau đây?

A- Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.

B- Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Đang nuôi con dưới 24 tháng tuổi.

C- Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi.

Câu 66. Kế hoạch số 02/KH-LĐLĐ ngày 18/02/2014 của Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum về “Thực hiện Chương trình hành động Nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp cho đoàn viên và người lao động, giai đoạn 2013 – 2018, toàn tỉnh phấn đấu đến năm 2018 có bao nhiêu % CNVCLĐ trong các doanh nghiệp được tuyên truyền về xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở, phòng chống ma túy, tệ nạn xã hội, HIV/AIDS, xây dựng đời sống lành mạnh trong CNVCLĐ ?

A- Từ 60% CNVCLĐ trở lên.

B- Từ 70% CNVCLĐ trở lên.

C- Từ 80% CNVCLĐ trở lên.

D- Từ 90% CNVCLĐ trở lên.

Câu 67. Đại hội Công đoàn tỉnh Kon Tum lần thứ IX, nhiệm kỳ 2013-2018 có khẩu hiệu hành động nào sau đây?

A- “Dân chủ, đoàn kết, trí tuệ, đổi mới, vì quyền lợi của đoàn viên và người lao động, xây dựng tổ chức công đoàn vững mạnh, góp phần xây dựng tỉnh Kon Tum phát triển bền vững”.

B- “Đoàn kết, trí tuệ, đổi mới, vì quyền lợi của đoàn viên và người lao động, xây dựng tổ chức công đoàn vững mạnh, góp phần xây dựng tỉnh Kon Tum phát triển bền vững”.

C- “Trí tuệ, đổi mới vì quyền lợi của đoàn viên và người lao động, xây dựng tổ chức công đoàn vững mạnh, góp phần xây dựng tỉnh Kon Tum phát triển bền vững”.

D- “Đổi mới vì quyền lợi của đoàn viên và người lao động, xây dựng tổ chức công đoàn vững mạnh, góp phần xây dựng tỉnh Kon Tum phát triển bền vững”.

Câu 68. Chương trình hành động số 02/CTr-LĐLĐ ngày 09/6/2016 của Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XII của Đảng và Nghị quyết Đại hội lần thứ XV Đảng bộ tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2015 – 2020, phấn đấu hàng năm có bao nhiêu % trở lên CĐCS, NĐ tổ chức, tham gia các hoạt động VHVN, TDTT do công đoàn các cấp hoặc ngành, địa phương tổ chức?

A- 60% trở lên.

B- 70% trở lên.

C- 80% trở lên.

D- 90% trở lên.

Câu 69. Hướng dẫn liên tịch số 237/HD-SVHTTDL- LĐLĐ ngày 17/3/2016 giữa Sở Văn hóa thể thao du lịch và Liên đoàn Lao động tỉnh quy định: Kể từ ngày đăng ký, sau bao nhiêu năm cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đủ điều kiện được công nhận lần đầu danh hiệu “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”?

A- 02 năm.

B- 03 năm.

C- 04 năm.

D- 05 năm.

Câu 70. Hướng dẫn liên tịch số 237/HD-SVHTTDL- LĐLĐ ngày 17/3/2016 giữa Sở Văn hóa thể thao- Du lịch và Liên đoàn Lao động tỉnh quy định: Kể từ ngày được công nhận lần đầu, sau bao nhiêu năm cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đủ điều kiện được công nhận lại danh hiệu “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”?

A- 02 năm.

B- 03 năm.

C- 04 năm.

D- 05 năm.

Câu 71. Hướng dẫn số 27/HD-LĐLĐ ngày 28/12/2015 của Liên đoàn Lao động tỉnh về việc khen thưởng chuyên đề “Văn hóa, thể thao” quy định Liên đoàn Lao động tỉnh xét tặng bao nhiêu cờ và bao nhiêu bằng khen cho các tập thể đạt thành tích trong thực hiện chuyên đề “Văn hoá, thể thao” hàng năm?

A- 01 cờ và 03 bằng khen.

B- 02 cờ và 03 bằng khen.

C- 03 cờ và 03 bằng khen.

D- 04 cờ và 03 bằng khen.

Câu 72. Ngày 15/5/2016 Bộ Chính trị (khóa XII) đã ban hành Chỉ thị số 05-CT/TW về…?

A- “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.

B- “Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.

C- “Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”.

D- “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về trung thực, trách nhiệm; gắn bó với nhân dân; đoàn kết, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh’’./.