99+ Tổng hợp các mẫu phiếu thăm dò ý kiến khách hàng

Với các mẫu phiếu khảo sát và phiếu thăm dò ý kiến khách hàng bạn sử dụng cho doanh nghiệp, công ty của mình để tìm hiểu các y kiến của khách hàng về nhu cầu, chất lượng, kiểu dáng, màu sắc, khuyến mãi, cách bán…. của sản phẩm, dịch vụ công ty bạn.

[toc]

Việc có được các ý kiến khách hàng giúp cho danh nghiệp của bạn cải thiện được chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ tốt nhất theo hướng phục vụ nhu cầu của khách hàng.

Dưới đây là các mẫu khảo sát – thăm dò ý kiến khách hàng mà bạn có thể tài về, nhưng nhớ biên tập và chỉnh sửa phù hợp với công việc của bạn, nhằm tối đa hóa mục tiêu thăm dò – khảo sát cho sản phẩm dịch vụ cua bạn.

1 @ PHIẾU THĂM DÒ KHÁCH HÀNG SẢN PHẨM THỜI TRANG

Vui lòng khoanh tròn và câu trả lời của bạn

1. Quý khách cho biết sản phẩm của chúng tôi thỏa mãn được quý khách ở những điểm nào?

  1. Độ bền
  2. Kiểu dáng
  3. Kỹ thuật may
  4. Màu sắc
  5. Chất liệu
  6. Kích cỡ
  7. Giá cả.

2. Quý khách chưa thỏa mãn ở những điểm nào?

  1. Độ bền
  2. Kiểu dáng
  3. Kỹ thuật may
  4. Màu sắc
  5. Chất liệu
  6. Kích cỡ
  7. Giá cả.

3. Những chương trình khuyến mãi nào làm bạn thấy hài lòng nhất?

  1. Tặng quà
  2. Giảm giá
  3. Tặng phiếu mua hàng
  4. Xổ số trúng thưởng

4. Khách hàng đánh giá thế nào về đội ngũ nhân viên bán hàng?

  1. Nhiệt tình, tận tâm
  2. Dễ gần gũi
  3. Khó chịu
  4. Vui vẻ
  5. Nhiệt tình
  6. không hài lòng

5. Khách hàng đánh giá thế nào về cách trang trí shop?

  1. Đẹp – bắt mắt
  2. Không đẹp
  3. Thường
  4. Không thấy rõ đồ

6. Các chủng loại hàng SP quý khách thích loại nào nhất?

  1. Ao SM
  2. Ao dây
  3. Quần
  4. Ao thun TN, TD
  5. Váy
  6. Đầm

7. Chất liệu nào quý khách chuộng nhất?

  1. Linen
  2. Thun 4 chiều
  3. Cotton
  4. Tarta
  5. Kaki thun
  6. Bố
  7. Kate thun

8. Có những bất tiện nào quý khách gặp phải khi mua hàng tại các shop của chúng tôi?

  1. Nhân viên không vui vẻ d.
  2. Size quá nhỏ
  3. Shop quá nóng
  4. Hàng quá ít
  5. Shop quá vắng
  6. Mẫu mã không phù hợp
  7. Ý kiến khác: .. .. .. .. .. .. .. .. ..

9. Quý khách thường mua hàng tại địa điểm nào?

  1. A
  2. B
  3. C
  4. D
  5. Tại sao? .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..

Rất mong sự hồi âm của quý khách để chúng tôi ngày càng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.

2 @ PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG SẢN PHẨM BAO TAY VÀ ỐNG CAO SU

Hướng dẫn chọn câu trả lời.

  • Vui lòng khoanh tròn câu trả lời được chọn
  • Trong trường hợp quý vị muốn bỏ câu trả lời đó và chọn một câu trả lời khác. Vui lòng gạch chéo câu muốn đổi và khoanh tròn câu trả lời mới
  • Nếu quý vị lại đổi ý, muốn chọn lại câu trả lời vừa gạch bỏ, vui lòng bôi đen nó và gạch chéo câu không được chọn

Căn cứ trên các ý kiến đóng góp của Quý khách hàng. Chúng tôi cam kết sẽ liên tục cải tiến để phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn.

Phần I: Thực trạng giao dịch

Câu 1. Quý vị đã giao dịch với công ty Nam Cường được bao lâu?

Thời gian giao dịch: ……….. tháng

Câu 2. Quý vị biết đến công ty Nam Cường qua phương tiện nào?

  1. Internet
  2. Công ty khác giới thiệu
  3. Các siêu thị
  4. Chợ Kim Biên

Câu 3. Hiện tại Quý vị đang giao dịch với những loại sản phẩm nào của công ty Nam Cường?

  1. Găng tay gia dụng
  2. Găng tay y tế
  3. Găng tay chế biến mỏng ngắn
  4. Găng công nghiệp các loại

Câu 4. Trong các mặt hàng mà Quý vị đang giao dịch với công ty Nam Cường, sản phẩm nào là giao dịch xuyên nhất?

  1. Găng tay gia dụng
  2. Găng tay y tế
  3. Găng tay chế biến mỏng ngắn
  4. Găng công nghiệp các loại

Câu 5. Quý vị đang giao dịch với công ty Nam Cường theo hình thức nào?

  1. Mua hàng trực tiếp
  2. Mua hàng gián tiếp

Câu 6. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ của Quý vị với công ty Nam Cường?

  1. Khách hàng của công ty
  2. Đối tác của công ty
  3. Đại lý / Chi nhánh
  4. Khác

Câu 7. Ngoài công ty Nam Cường, hiện nay Quý vị có đang giao dịch với công ty sản xuất găng tay cao su nào khác không? Nếu có, vui lòng chọn các đáp án sau:

Có thể chọn nhiều đáp án

  1. Công ty Nam Long
  2. Công ty MERUFA
  3. Công ty CASUMINA
  4. Khác (Ghi rõ)…………………………

Câu 8. Thời gian đặt hàng lại của Quý vị là bao lâu?

  1. Hàng tuần
  2. Hàng quý
  3. Hàng tháng
  4. Khác (Ghi rõ)…………….

Câu 9. Qui mô của công ty Quý vị ở mức nào? ( Đơn vị tính: người)

  1. Từ 100 đến 300
  2. Từ 300 đến 500
  3. Từ 500 đến 1000
  4. Trên 1000

Câu 10. Sản lượng mỗi lần đặt hàng của Quý vị là bao nhiêu? (Đơn vị tính : đôi)

  1. Dưới 1000
  2. Từ 1000 đến 3000
  3. Từ 3000 đến 5000
  4. Từ 5000 đến 10000
  5. Trên 10000

Phần II: Thái độ của nhân viên

Câu 1.Vui lòng cho biết, theo kinh nghiệm của Quý vị, Quý khách có nhận xét về quan hệ giao tiếp của nhân viên công ty Nam Cường ở mức độ nào?

  1. Tốt
  2. Trung bình
  3. Khá
  4. Yếu, kém

Câu 2. Việc cung cấp thông tin và giải đáp các thắc mắc của nhân viên công ty Nam Cường cho Quý vị được thực hiện như thế nào?

  1. Nhanh chóng
  2. Chậm
  3. Trung bình
  4. Rất chậm

Câu 3. Mức độ hài lòng của Quý vị về dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty Nam Cường? Vui lòng chọn 1 trong các mức độ sau đây:

  1. Rất hài lòng
  2. Bình thường
  3. Hài lòng
  4. Thất vọng

Câu 4. Vì mục đích giải quyết công việc, Quý vị có nghĩ là cần thiết phải có các cuộc gặp kín giữa nhân viên công ty Nam Cường và Quý vị ngoài các cuộc gặp gỡ thông thường không?

  1. Hoàn toàn không
  2. Bình thường
  3. Không
  4. Hoàn toàn có

Phần III : Sản phẩm và Giá cả

Câu 1. Các sản phẩm hiện nay của công ty Nam Cường có đáp ứng được nhu cầu của Quý vị hay không?

  1. Bình thường
  2. Cần đa dạng hoá sản phẩm
  3. Khác

Câu 2. Mức độ hài lòng của Quý vị về sản phẩm găng tay cao su của công ty Nam Cường như thế nào?

  1. Rất hài lòng
  2. Bình thường
  3. Hài lòng
  4. Thất vọng

Câu 3. Mức giá sản phẩm găng tay cao su hiện tại của công ty Nam Cường so với các công ty khác thì thế nào?

  1. Cao hơn
  2. Thấp hơn
  3. Ngang bằng

Câu 4. Để đánh giá về giá sản phẩm găng tay cao su hiện nay của công ty Nam Cường, thì mức độ nào sau đây Quý vị cho là đúng nhất?

  1. Hợp lý
  2. Quá cao
  3. Thấp

Câu 5. Với những sản phẩm găng tay cao su của công ty Nam Cường hiện nay mà Quý vị đang sử dụng, theo Quý vị cần phải thay đổi các yếu tố nào sau đây?

  1. Cách đóng gói
  2. Bao bì sản phẩm
  3. Chất lượng sản phẩm
  4. Giá cả sản phẩm
  5. Không cần thay đổi

Phần IV : Đóng góp ý kiến để cải thiện

Câu 1. Để công ty Nam Cường trở thành công ty hàng đầu ở Việt Nam về lĩnh vực sản xuất găng tay cao su các loại, Quý vị nghĩ công ty Nam Cường cần phải cải tiến những gì?

Có thể chọn nhiều đáp án

  1. Hạ giá sản phẩm
  2. Tính chuyên nghiệp của nhân viên
  3. Nâng cao chất lượng sản phẩm
  4. Phát triển cách thức thanh toán
  5. Đa dạng hoá sản phẩm
  6. Áp dụng các khoản chiết khấu
  7. Khác (Ghi rõ)……………. ………………….

Câu 2. Để cùng tồn tại và phát triển với công ty Nam Cường, Quý vị nghĩ bản thân mình cần phải nổ lực những gì?

Có thể chọn nhiều đáp án

  1. Thường xuyên cung cấp thông tin về chất lượng sản phẩm cho công ty Nam Cường
  2. Cải thiện quan hệ, hợp tác để giải quyết những bất đồng và mâu thuẫn
  3. Nỗ lực kéo dài và phát triển mối quan hệ hợp tác
  4. Đưa ra những yêu cầu về sản phẩm mà Quý vị thấy phù hợp hơn trong thực tế
  5. Khác (Ghi rõ)…………. ……………………

Câu 3. Ngoài những ý kiến phản hồi trên, vui lòng viết về những khó khăn hiện tại của Quý vị hoặc những đề xuất cải thiện Quý vị muốn đề nghị với công ty Nam Cường?

Ý kiến:…………….

3 @ Thăm dò ý kiến Công ty TNHH Manulife (Việt Nam)

Khách hàng vui lòng khoanh tròn vào câu trả lời

1. Nhận xét về nhân viên Dịch vụ khách hàng/Thu Ngân:

  1. Đáp ứng dịch vụ theo đúng nhu cầu
  2. Cung cấp dịch vụ kém hơn mong đợi
  3. Thái độ rất thân thiện
  4. Thái độ kém thân thiện
  5. Khác(Vui lòng nhập trả lời)

2. Nhận xét về Thu phí viên:

  1. Thu phí đúng hẹn
  2. Thu phí không đúng hẹn
  3. Thái độ rất thân thiện
  4. Thái độ kém thân thiện
  5. Khác(Vui lòng nhập trả lời)

3. Nhận xét về Đại lý:

  1. Tư vấn tận tình
  2. Tư vấn không rõ ràng
  3. Đáp ứng dịch vụ nhanh chóng
  4. Không đáp ứng dịch vụ theo yêu cầu
  5. Khác(Vui lòng nhập trả lời)
READ:  Mẫu đơn xin việc dành cho sinh viên mới ra trường

4. Nhận xét về thủ tục hành chính: 

  1. Linh động, phù hợp yêu cầu
  2. Cần cải thiện hơn
  3. Khác(Vui lòng nhập trả lời)

5. Nhận xét về sản phẩm:

  1. Quyền lợi phù hợp nhu cầu
  2. Quyên lợi không phù hợp nhu cầu

6. Nhận xét chung:

  1. Nhìn chung dịch vụ của Công ty đạt yêu cầu
  2. Công ty cần cải thiện dịch vụ để đáp ứng yêu cầu Khách hàng

4 @ THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NƯỚC SẠCH TINH KHIẾT

1. Thủ tục đăng ký giao nhận nước lọc tinh khiết SOWA hiện nay như thế nào?

  1. Đơn giản
  2. Phức tạp
  3. Ý kiến khác: ….

2. Cán bộ tiếp nhận yêu cầu và làm thủ tục giao nhận như thế nào?

  1. Nhiệt tình, thái độ phụ vụ khách hàng tốt.
  2. Nhiệt tình, thái độ phụ vụ khách hàng chưa tốt.
  3. Ý kiến khác: ….

3. Thời gian yêu cầu đến khi nhận được sản phẩm. *

  1. Nhanh
  2. Chậm
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

4. Thái độ của nhân viên giao hàng

  1. Nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng tốt.
  2. Chưa nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng chưa tốt.
  3. Ý kiến khác: ….

5. Chất lượng nước đóng bình SOWA hiện nay như thế nào so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường

  1. Tốt
  2. Không tốt
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

6. Hình thức vỏ bình; nhãn mác hiện nay như thế nào so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường

  1. Đẹp
  2. Không đẹp
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

7. Nhận xét của khách hàng về những điểm hài lòng, chưa hài lòng và ý kiến đóng góp:

……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………

5 @ PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN VỀ MÔI TRƯỜNG

Vui lòng ngạch chân dưới câu trả lời quả quí vị

1. Họ và tên: ……………Tuổi Giới tính: Nam     Nữ 

2. Địa chỉ:…………

3. Dân tộc:……….

4. Anh/chị có phải là chủ hộ không ?

  1. Có 
  2. Không 

5. Trình độ văn hoá người được phỏng vấn:

  1. Cấp 1 
  2. Cấp 2 
  3. Cấp 3 
  4. Trung học nghề 
  5. Cao đẳng 
  6. Đại học 
  7. Trên đại học 

6. Tổng số người trong gia đình:……… người. Trong đó: Trên 18 tuổi ……… người.

7. Nghề nghiệp chính của những người trên tuổi 18 tuổi :

  1. –…………
  2. – …………
  3. – …………
  4. – …………
  5. – …………

8. Thời gian Anh/chị cư ngụ ở đây là bao nhiêu năm :

  1. < 5 năm 
  2. 5 – 10 năm 
  3. 11 – 20 năm 
  4. 21 – 30 năm 
  5. > 30 năm 

9. Nguồn thu nhập chính của gia đình từ : 

  1. Tiền lương 
  2. Kinh doanh/buôn bán 
  3. Nông nghiệp 
  4. Nuôi trồng thuỷ sản 
  5. Làm thuê 
  6. Tiểu thủ công nghiệp 
  7. Nguồn khác

10. Tổng diện tích nhà của gia đình Anh/chị: ………………… m2.

11. Nhà gần với:

  1. Kênh rạch  (tên con kênh rạch ………………………)
  2. Sông  (tên con sông …………………………………)
  3. Cống thoát nước chung của khu vực 
  4. Nhà có bị ngập nước : Có       Không 

12. Nguồn nước dùng cho gia đình từ :

  1. Nước máy 
  2. Giếng khoan 
  3. Giếng thường 
  4. Kênh, rạch, sông 

13. Nước thải :

  1. Loại nước thải của gia đình :
  2. Nước sinh hoạt 
  3. Nước chăn nuôi 
  4. Nước thải do làm nghề  (là gì ……………………………)
  5. Nước thải đổ đi đâu :
  6. Trong vườn 
  7. Hệ thống công cộng 
  8. Kênh rạch, sông 
  9. Nguồn tiếp nhận khác  (là gì ……………………………..)

14. Theo Anh/chị môi trường có quan trọng hay không ? 

  1. Không quan trọng 
  2. Ít quan trọng 
  3. Quan trọng 
  4. Rất quan trọng 
  5. Không quan tâm 

15. Anh/chị có biết hoạt động bảo vệ môi trường đang diễn ra tại địa phương hay không?

  1. Không biết 
  2. Không quan tâm 
  3. Có biết 
  4. Kể tên vài hoạt động mà anh chị biết

16. Theo Anh/chị môi trường khu vực có bị ô nhiễm hay không ?

  1. Không bị ô nhiễm 
  2. Ô nhiễm nặng, nhiều vấn đề 
  3. Ít bị ô nhiễm 
  4. Bình thường 

17. Theo Anh/chị nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm môi trường?

  1. Do giao thông 
  2. Do sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp 
  3. Do sinh hoạt của người dân 
  4. Do chăn nuôi 
  5. Do cơ sở hạ tầng kém 
  6. Do ý thức người dân kém 
  7. Do quản lý của cơ quan chức năng kém 

18. Theo Anh/chị điều kiện môi trường nơi ở hiện nay có ảnh hưởng đến sức khoẻ của mọi người trong gia đình hay không ?

  1. Không ảnh hưởng 
  2. Ít bị ảnh hưởng 
  3. Ảnh hưởng nhiều 
  4. Không quan tâm 

19. Có thể cho biết các vấn đề môi trường tại khu vực Anh/chị quan tâm hiện nay?

  1. Không khí ô nhiễm, bụi, mùi hôi 
  2. Tiếng ồn 
  3. Ô nhiễm nước 
  4. Rác thải 
  5. Kênh rạch, sông bẩn 

20. Anh/chị biết được các vấn đề môi trường thông qua ?

  1. Các phương tiện truyền thông như : tivi, radio, internet, báo chí …
  2. Họp tổ dân phố 
  3. Các cơ quan quản lý môi trường Quận (Huyện), Phường 
  4. Dư luận người dân 

21. Theo Anh/chị để làm cho môi trường tốt hơn thì ai phải là người thực hiện :

  1. Người dân 
  2. Cơ quan quản lý môi trường địa phương 
  3. Uỷ ban nhân dân Quận (Huyện) 
  4. Uỷ ban nhân dân Phường (Xã) 

22. Theo Anh/chị để làm cho môi trường tốt hơn thì cần phải thực hiện :

  1. Di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm 
  2. Khơi thông kênh rạch 
  3. Giải toả hai bên bờ kênh rạch 
  4. Cải thiện đường xá 
  5. Tăng cường thu gom rác 
  6. Tăng các thùng rác công cộng 
  7. Phạt những người xả rác 
  8. Tăng cường sự quản lý của cơ quan nhà nước ( Quận – Huyện; Phường –Xã) 

23. Loại chất thải rắn của gia đình anh chị:

  1. Là rác sinh hoạt 
  2. Là phân gia súc 
  3. Là rác từ sản xuất ngành nghề  (là gì ………………………………)
  4. Là loại rác khác  (là gì ………………………………………………)
  5. Với khối lượng ……………..kg/ngày.

24. Chất thải rắn đi đâu:

  1. Được thu gom công cộng  ( 1lần/ngày       > 1 lần/ngày )
  2. Chôn lấp 
  3. Vứt bỏ xuống kênh, rạch, sông 
  4. Bán cho ve chai 
  5. Khác  (là gì …………………………………………………)
  6. Gia đình có loại nhà vệ sinh nào :
  7. WC với hầm cầu tự huỷ 
  8. WC sau đó thải ra hệ thống công cộng 
  9. WC trên kênh, rạch, sông 

25. Chất thải rắn trong khu vực hiện nay có làm ô nhiễm môi trường hay không?

  1. Không ảnh hưởng 
  2. Ảnh hưởng ít 
  3. Ảnh hưởng vừa 
  4. Ảnh hưởng nặng 
  5. Không để ý 

26. Theo Anh/chị nguyên nhân gây ô nhiễm chất thải là do:

  1. Người dân xả rác lung tung 
  2. Không có thùng rác công cộng 
  3. Không thu gom rác công cộng 
  4. Người thu gom rác công cộng thu gom không đều 
  5. Không phân loại rác tại gia đình 
  6. Không phạt người xả rác lung tung 
  7. Thiếu sự quan tâm của Quận (huyện); Phường (xã) 

27. Anh/chị có thể cho ý kiến về công tác thu gom rác hiện nay ở địa phương 

  1. Số lần thu gom trong ngày quá ít 
  2. Giờ giấc, tổ chức thu gom chưa hợp lý 
  3. Giờ giấc, tổ chức thu gom tốt 
  4. Không có ý kiến 

28. Lệ phí thu gom rác là ………….. đồng/tháng 

  1. Lệ phí thu gom cao 
  2. Vừa 
  3. Thấp 

29. Công việc thu nên để cho:

  1. Tư nhân làm 
  2. Công ty công ích nhà nước làm 

30. Anh/chị đồng ý với những giải pháp nào sau đây giúp cho việc quản lý rác thải được tốt hơn?

  1. Tăng số lần thu gom trong ngày 
  2. Tăng thùng rác công cộng trong khu vực 
  3. Giáo dục ý thức người dân 
  4. Không thu phí thu gom rác thải 
  5. Phạt nặng những người xả rác lung tung 

31. Gia đình Anh/chị chứa rác bằng gì?

  1. Sọt rác bằng kim loại 
  2. Sọt rác bằng gỗ,tre 
  3. Sọt rác bằng nhựa 
  4. Túi nylon 

32. Gia đình Anh/chị có hay bán ve chai các loại vật liệu sau đây? 

  1. Giấy, báo, carton 
  2. Plastic, nylon 
  3. Kim loại 
  4. Thuỷ tinh 
  5. Vỏ đồ hộp 

33. Anh/chị có hiểu về phân loại rác tại nguồn hay không?

  1. Không 
  2. Có 

34. Nếu có thì thông tin từ đâu?

  1. Các phương tiện truyền thông như : tivi, radio, internet, báo chí …
  2. Phổ biến của Quận(Huyện); Phường (xã) 
  3. Từ các dự án môi trường 
  4. Người dân trong khu vực 

35. Theo Anh/chị phân loại rác tại nguồn có cần thiết hay không?

  1. Không  (lý do) ……………………………………
  2. Có  (lý do) ………………………………

36. Công tác thu gom rác tại nguồn khó là do:

  1. Thiếu dụng cụ chứa rác trong gia đình 
  2. Nhà chật không có chỗ 
  3. Người thu gom không thu gom riêng từng loại rác 
  4. Thiếu các thùng rác công cộng cho từng loại rác 
  5. Người dân không thấy được lợi ích 
  6. Không thấy cần thiết 

37. Nếu nhà nước có chủ trương phân loại rác tại nguồn, Anh/chị có ủng hộ hay không?

  1. Có 
  2. Không 
  3. Sẵn sàng tự trang bị hay mua thêm các dụng cụ chứa rác khác nhau 

38. Nếu nhà nước không cấp các phương tiện, dụng cụ phân loại rác tại nguồn cho gia đình. Anh/chị thì gia đình có sẵn sàng tự mua theo hướng dẫn của các cơ quan, tổ chức để phân loại tại nguồn hay không ? 

  1. Có 
  2. Không 
READ:  Tìm hiểu về tiếng nói của khách hàng

39. Theo Anh/chị nên làm gì để thực hiện được việc phân loại rác tại nguồn tốt:

  1. Cấp cho dân các dụng cụ chứa rác khác nhau trong gia đình 
  2. Bán cho dân các dụng cụ chứa rác khác nhau trong gia đình 
  3. Đặt các thùng rác công cộng cho từng loại rác 
  4. Không thu lệ phí thu gom rác 
  5. Phải mở lớp hướng dẫn cho dân

6 @ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NƯỚC SẠCH

1. Thủ tục ghi số – Thu tiền sử dụng nước hiện nay như thế nào?

  1. Đơn Giản
  2. Phức Tạp
  3. Ý kiến khác: ….

2. Thái độ phục vụ của nhân viên chốt chỉ số đồng hồ?

  1. Nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng tốt
  2. Chưa nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng chưa tốt
  3. Ý kiến khác: ….

3. Thái độ phục vụ của nhân viên thu tiền sử dụng nước?

  1. Nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng tốt
  2. Chưa nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng chưa tốt
  3. Ý kiến khác: ….

4. Khắc phục sửa chữa hư hỏng mạng lưới đường ống và đồng hồ?

  1. Nhanh
  2. Chậm
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

5. Áp lực nước cấp cung cấp có đảm bảo không?

  1. Tốt
  2. Không tốt
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

6. Chất lượng nước hiện nay như thế nào?

  1. Đảm bảo vệ sinh
  2. Không đảm bảo vệ sinh
  3. Thất thường
  4. Ý kiến khác: ….

7. Chất lượng dịch vụ cấp nước nói chung cung cấp cho khách hàng so với thành phố khác?

  1. Tốt
  2. Không tốt
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

8. Nhận xét của khách hàng về những điểm hài lòng, chưa hài lòng và ý kiến đóng góp

………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. …………

7 @ HOẠT ĐỘNG LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC

1. Thủ tục đăng ký lắp đặt đồng hồ nước hiện nay như thế nào?

  1. Đơn giản
  2. Phức tạp
  3. Ý kiến khác: ….

2. Cán bộ tiếp nhận đơn và làm thủ tục lắp đặt như thế nào?

  1. Nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng tốt
  2. Chưa nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng chưa tốt
  3. Ý kiến khác: ….

3. Thời gian đến khảo sát?

  1. Nhanh
  2. Chậm
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

4. Thời gian đến lắp đặt đồng hồ nước?

  1. Nhanh
  2. Chậm
  3. Bình thường
  4. Ý kiến khác: ….

5. Người khảo sát và cán bộ đi lắp đặt có gây khó khăn gì cho quý khách không?

  1. Nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng tốt
  2. Chưa nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng chưa tốt
  3. Ý kiến khác: ….

6. Chất lượng phục vụ khách hàng?

  1. Nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng tốt.
  2. Chưa nhiệt tình, thái độ phục vụ khách hàng chưa tốt
  3. Ý kiến khác: ….

7. Nhận xét của khách hàng về những điểm hài lòng, chưa hài lòng và ý kiến đóng góp:

………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ……….

8 @ DỊCH VỤ LÀM SẠCH CÔNG NGHIỆP – CÔNG TRÌNH

1. Giám sát có chấp hành nội quy và quy định tại công trình?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

2. Giám sát có tư vấn được cho Quý khách các giải pháp phù hợp với các yêu cầu của Quý khách hàng không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

3. Giám sát có phối hợp tốt và hỗ trợ Quý khách hàng trong việc giải quyết công việc không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

4. Kĩ năng và nghiệp vụ của Giám sát có đáp ứng được yêu cầu của công việc không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

5. Tác phong, hình ảnh và kĩ năng giao tiếp của giám sát có chuyên nghiệp không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

6. Nhân viên vệ sinh có chấp hành nội quy và quy định tại công trình không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

7. Kĩ năng và nghiệp vụ của nhân viên vệ sinh có đáp ứng được yêu cầu của công việc không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

8. Tác phong, hình ảnh của nhân viên có chuyên nghiệp không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

9. Máy móc, thiết bị, dụng cụ và hoá chất chúng tôi sử dụng có đáp ứng được yêu cầu công việc?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

10. Cách sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ và hóa chất của nhân viên có đúng và hiệu quả không?

  1. Không
  2. Ý kiến khác: ….

11. Chúng tôi có cần bổ sung thêm máy móc, thiết bị và hóa chất nào không để tăng cường chất lượng công việc?

………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ……….

9 @ THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ TRANG WEB BÁN SẢN PHẨM ONLINE

1. Bạn đã từng mua online bất kỳ sản phẩm nào từ trang web của chúng tôi?

  1. Không

2. Bạn có tự tin chia sẻ những thông tin cá nhân của bạn với chúng tôi?

  1. Rất tin tưởng
  2. Không tin lắm
  3. Không hoàn toàn tin nhưng có thể nói là nó an toàn

3. Bạn có thích mua hàng online?

  1. Không

4. Bao lâu thì bạn thực hiện mua online?

  1. Chỉ một lần
  2. Ít khi
  3. Thỉnh thoảng
  4. Tôi thường hay mua

5. Vì sao bạn chọn cách mua hàng trực tuyến?

  1. Một người bạn đã khuyên tôi làm điều đó
  2. Tôi xem qua quảng cáo
  3. Tôi thích website này hơn những website khác mà tôi từng xem qua
  4. Có nhiều sản phẩm tốt tại đây
  5. Giá cả cạnh tranh

6. Những sản phẩm nào mà bạn thường mua?

  1. Các loại gạo đặc sản miền tây
  2. Gạo mầm Vibigaba
  3. Gạo mầm Vibigaba Nghệ
  4. Hạt Chia Úc
  5. Gạo tím than
  6. Gạo lức đỏ
  7. Nước uống bổ sung iôn Pocari Sweat
  8. Sữa mầm gạo
  9. Trà thảo dược Methi Ấn Độ
  10. Trà dây thìa canh
  11. Đặc sản nước mắm Phan Thiết
  12. Sản phẩm khác

7. Mức độ mà bạn hài lòng?

  1. Cách bày trí
  2. Sản phẩm tốt
  3. Giá cả tốt

8. Bạn dự định sẽ giới thiệu với bạn bè và người thân của bạn?

  1. Không

9. Theo bạn thì chúng tôi cần làm thêm điều gì nữa để cải thiện chất lượng của chúng tôi?

………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ………. ………… ……….

10 @ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BÁO CÁO PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

A. PHẦN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

  1. Họ và Tên:………………………………
  2. Đơn vị công tác:…………………………
  3. Số điện thoại:……………………………
  4. Email:……………………………………

B. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

1. Quý khách hàng nhận thấy mức giá đối với các báo cáo của chúng tôi hiện nay đã phù hợp chưa?

  1. Phù hợp
  2. Nên giảm khoảng 10-15%
  3. Có thể tăng giá nếu đáp ứng các yêu cầu sau: (điền số thứ tự phương án chọn) ……..
  4. Thông tin cập nhật hơn và đa dạng hơn.
  5. Có sự đóng góp của các chuyên gia uyên thâm trong ngành.
  6. Yêu cầu khác (vui lòng ghi rõ)

2 . Quý khách hàng lựa chọn các báo cáo theo tần suất?

  1. Tuần
  2. Tháng
  3. Quý
  4. Năm

3. Quý khách hàng sử dụng các thông tin trong báo cáo cho mục đích gì (có thể chọn nhiều phương án):

  1. Xây dựng kế hoạch kinh doanh hàng quý/hàng năm
  2. Xây dựng dự án đầu tư
  3. Viết báo cáo tư vấn/ báo cáo phân tích
  4. Tham khảo cho đề tài/luận văn/luận án/bài báo
  5. Mục đích khác (vui lòng ghi rõ)……

4. Theo Quý khách hàng, các báo cáo cần bổ sung, điều chỉnh như thế nào?

  1. Phân tích chuyên sâu hơn
  2. Giảm phân tích, tăng số liệu
  3. Tăng thông tin thế giới
  4. Tăng thông tin trong nước
  5. Cung cấp thông tin doanh nghiệp
  6. Số liệu cần cập nhật hơn
  7. Báo cáo cần dài hơn
  8. Báo cáo cần súc tích hơn
  9. Điều chỉnh khác (vui lòng ghi rõ)

5. Quý khách hàng lựa chọn hình thức mua hàng nào:

  1. Hợp đồng theo năm (gồm báo cáo tháng, quí, năm) với mức giá thấp hơn 20% so với giá bán lẻ
  2. Hợp đồng theo năm với giá thấp hơn 15% so với bán lẻ và ưu đãi giảm giá 50% đối với các báo cáo gia tăng như: Báo cáo tổng hợp chính sách về ngành hàng trong năm; Báo cáo tổng hợp về hàng rào kỹ thuật đối với ngành hàng trong năm; Báo cáo tổng hợp về các kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh thành công đối với ngành hàng trong năm…
  3. Mua lẻ

6. Quý khách hàng có muốn cập nhật thông tin thường xuyên về các sản phẩm mới của chúng tôi hay không

  1. Không

7. Nếu có, xin vui lòng cho biết hình thức cập nhật lựa chọn

  1. Đăng tải trên website agro.gov.vn
  2. Gửi vào hòm thư điện tử cá nhân của quý khách hàng
  3. Gửi thông tin vào điện thoại của quý khách hàng
  4.  Gọi điện thông báo trực tiếp
  5.  Hình thức khác (vui lòng ghi rõ)