Đây là là tài liệu Chuẩn kiến thức – Kĩ năng Lớp 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Học vần). Tài liệu này là phân phối chương trình Tiếng Việt cả năm lớp 1. Thông qua tài liệu này bạn sẽ nắm bắt được những nội dung chính cần đạt được của học sinh trong mỗi bài học. Ngoài chuẩn kiến thức – Kĩ năng các bạn còn có phần ghi chú để nhắc nhở thêm các nội dung liên quan theo trình tự thời gian và nội dung chương trình Tiếng Việt 1.
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
1 |
Bài 1: e |
– Nhận biết được chữ và âm e
– Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
– HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK |
Bài 2: b |
– Nhận biết được chữ và âm b.
– Đọc được: be. – Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
||
Bài 3: Dấu sắc |
– Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
– Đọc được: bé – Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
||
2 |
Bài 4: Dấu hỏi Dấu nặng |
– Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
– Đọc được: bẻ, bẹ – Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
– Từ tuần 2-3 trở đi, GV cần chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS |
Bài 5: Dấu huyền Dấu sắc |
– Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
– Đọc được: bè, bẽ. – Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
||
Bài 6: be,bè,bé, bẻ,bẽ,bẹ |
– Nhận biết được các âm, chữ e,b và dấu thanh: dấu sắc / dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã/.
– Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ – Tô được e,b,bé và các dấu thanh |
||
Bài 7 ê,v |
– Đọc được ê,v,bê,ve; từ và dấu ứng dụng
– Viết được ê,v,bê,ve ( viết được 1/2 số dòng qui định trong vở tập viết, tập một ) – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế, bé |
HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng qui định ở vở tập viết 1 tập một. |
|
Tập viết tuần 1 Tô các nét cơ bản |
– Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một | – HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản | |
Tập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé
|
– Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một | ||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
3 |
Bài 8: l, h |
– Đọc được l, h, lê, hè; từ và các câu ứng dụng- Viết được l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một )
– Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le, le |
– HS khá,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình ) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. |
Bài 9: O, C |
– Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: o, c, bò, cỏ
– Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. |
||
Bài 10: Ô, Ơ |
– Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
– Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ |
||
Bài 11 Ôn tập |
– Đọc được ê, v,l, h, o, c, ô, ơ: các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
– Viết được: ê, v,l, h, o, c, ô, ơ:; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: hổ. |
||
Bài 12: I, a |
– Đọc được i, a, bi, cá; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: i, a, bi, cá
– Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ |
||
4 |
Bài 13 n, m |
– Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
– Viết được: n, m, nơ, me – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má |
Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn |
Bài 14: d, đ |
– Đọc được: d,đ, dê,đò; từ và các câu ứng dụng
– Viết được:d,đ, dê,đò – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa |
||
Bài 15 t, th |
– Đọc được: t,th,tổ,thỏ; từ và các câu ứng dụng
– Viết được: t,th,tổ,thỏ – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ |
||
Bài 16: Ôn tập
|
– Đọc được: i,a,n,m,d,đ,t,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò |
– HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
4 |
Tập viết tuân 3 Lễ, cọ bờ, hổ |
– Viết đúng các chữ: lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một |
Tập viết tuân 4 mơ, do ta, thơ |
– Viết đúng các chữ: mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
5 |
Bài 17 u, ư |
– Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng
– Viết được: u,ư,nụ,thư – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô |
|
Bài 18 x, ch |
– Đọc được: x,ch,xe,chó từ và các câu ứng dụng- Viết được: x,ch,xe,chó
– Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô |
||
Bài 19 s,r |
– Đọc được: s, r, sẽ, rễ; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: s, r, sẽ, rễ
– Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rỗ cá |
||
Bài 20 k, kh |
– Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: k, kh, kẻ, khế
– Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. |
||
6 |
Bài 21 Ôn tập |
– Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử |
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh |
Bài 22 p, ph, nh |
– Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. |
||
Bài 23 g, gh |
– Đọc được: g, gh, gà ri, ghề gỗ; từ và các câu ứng dụng.
– Viết được: g, gh, gà ri, ghề gỗ – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô |
||
Bài 24 q, qu, gi |
– Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
6 |
Bài 25 ng, ngh |
– Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bế. |
|
Bài 27 y, tr |
– Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà: từ và các câu ứng dụng.
– Viết được: y, tr, y tá, tre ngà – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ |
||
7 |
Bài 27 Ôn tập |
– Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
– Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng – Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. |
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh |
Bài 28 Chữ thường chữ hoa |
– Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
– Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ba vì. |
||
Bài 29 ia |
– Đọc được: ia, lá tía tô; từ và các câu ứng dụng.
– Viết được: ia, lá tía tô – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà. |
||
Tập viết tuần 5 của tự thợ xẻ… |
– Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
Tập viết tuần 6 nho khô nghé ọ |
– Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
8 |
Bài 30 ua, ưa |
– Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa |
|
Bài 31 Ôn tập |
– Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.- Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. – Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | |
Bài 32 oi, ai |
– Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng
– Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
8 |
Bài 33 ôi, ơi |
– Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội |
|
Bài 34 ui, ưi |
– Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gởi thư; từ và các câu ứng dụng
– Viết được:- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi |
||
9 |
Bài 35 uôi, ươi |
– Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. |
|
Bài 36 ay,â- ây |
– Đọc được: ay, â, ây, mấy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.- Viết được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. |
||
Bài 37 Ôn tập |
– Đọc được các vần có kết thúc bằng I / y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
– Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Cây khế |
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh | |
Bài 38 eo,ao |
– Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, may, mưa, bảo,lũ |
||
Tập viết tuần 7 xưa kia mùa dưa |
– Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | |
Tập viết tuần 8 đồ chơi tươi cười |
– Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
10 |
Bài 39 au, âu |
– Đọc được: au,âu,cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu |
|
Bài 40 iu, êu |
– Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng:
– Viết được: – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
10 |
Ôn tập |
– Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
– Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. – Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
– Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút.
– Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / phút. |
||
Bài 41 iêu, yêu |
– Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. |
Từ bài 41 ( nữa cuối HKI ) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu | |
11 |
Bài 42 ưu, ươu |
– Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. |
|
Bài 43 Ôn tập |
– Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
– Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Sói và Cừu |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh | |
Bài 44 on, an |
– Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. |
||
Bài 45 ân, ă, ăn |
– Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi |
||
Tập viết tuần 9 Cái kéo, trái đào |
– Viết đúng cái chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | |
Tập viết tuần 10 chú cừu rau non |
– Viết đúng cái chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | |
12 |
Bài 46 ôn, ơn |
– Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: mai sao khôn lớn |
|
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
12 |
Bài 47 en, ên |
– Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: en, ên, lá sen, con nhện – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ben phải, bên trái, bên trên, bên dưới. |
|
Bài 48 in, un |
– Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: in, un, đèn pin, con giun– Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi |
||
Bài 49 iên, yên |
– Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến– Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Biển cả |
||
Bài 50 uôn, ươn |
– Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn , vươn vai; từ và các câu ứng dụng.
– Viết đựơc:uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. |
||
13 |
Bài 51 Ôn tập |
– Đọc được các vần có kết thúc bằng n / các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
– Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 44 đến bài 51. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Chia phần. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh |
Bài 52 ong, ông |
– Đọc được:ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
– Viết được:ong, ông, cái võng, dòng sông. – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng |
||
Bài 53 ăng, âng |
– Đọc được: ăng, âng, Măng tre, nhà tầng;từ và các câu ứng dụng.- Viết được: ăng, âng, Măng tre, nhà tầng. – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. |
||
Bài 54 ung, ưng |
– Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo. |
||
Tập viết tuần 11; nền nhà, nhà in |
– Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây … kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
13 |
Tập viết tuần 12 con ong cây thông |
– Viết đúng các chữ:con ông, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một |
14 |
Bài 55 eng, iêng |
– Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng
– Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng |
|
Bài 56 uông, ương |
– Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng
– Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. |
||
Bài 57 ang, anh |
– Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. |
||
Bài 58 inh, ênh |
– Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khau, máy tính. |
||
Bài 59 Ôn tập |
– Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
– Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Công. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh | |
15 |
Bài 60 om, am |
– Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràn; từ và các cau ứng dụng.- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràn – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. |
|
Bài 61 ăm, âm |
– Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
15 |
Bài 62 ôm, ơm |
– Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm |
|
Bài 63 em, êm |
– Đọc được: em,êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: em,êm, con tem, sao đêm – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. |
||
Tập viết tuần 13 nhà trường, buôn làng |
– Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
Tập viết tuần 14 Đỏ thắm mầm non |
– Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
16 |
Bài 64 im, um |
– Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng |
|
Bài 65 iêm, yêm |
– Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ‘ từ và các câu ứng dụng.- Viết đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: điểm mười. |
||
Bài 66 ưom ươm |
– Đọc được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
– Viết được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
|
||
Bài 67 Ôn tập |
– Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
– Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn, |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh | |
Bài 68 ot, at |
– Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
17 |
Bài 69: ăt, ât |
– Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết đọc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. |
|
Bài 70: ôt, ơt |
– Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
– Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người tốt bụng. |
||
Bài 71: et, êt |
– Đọc được: et, êt banh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: et, êt banh tét, dệt vải – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. |
||
Bài 72 ut, ưt |
– Đọc được: ut, ưt, bút chì, mức gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ut, ưt, bút chì, mức gừng – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. |
||
Tập viết tuần 15 thanh kiếm âu yếm |
– Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, cao chuôm, bành ngọt …. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
Tập viết tuần 16 xay bột nét chữ |
– Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cúc …. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một | |
18 |
Bài 73 it, iêt |
– Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được:: it, iêt, trái mít, chữ viết – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. |
|
Bài 74 uôt ươt |
– Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắc, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắc, lướt ván– Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt |
||
Bài 75 Ôn tập |
– Đọc được các vần, từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
– Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
18 |
Bài 76 oc, ac |
– Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học |
|
Ôn tập |
– Đọc được các vần, từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
– Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. – Nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề đã học: |
||
19 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
– Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / phút.
– Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / 15 phút |
|
Bài 77 ăc, âc |
– Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. |
||
Bài 78 uc, ưc |
– Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm. |
||
Bài 79 ôc, uôc |
– Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc |
||
Bài 80 iêc, ươc |
– Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc. rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc. rước đèn – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc |
||
Tập viết tuần 17 tuốt lúa hạt thóc. |
– Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | |
Tập viết tuần 18 con ốc đôi guốc |
– Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
20 |
Bài 81 ach |
– Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
– Viết được: ach, cuốn sách – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở |
|
Bài 82 ich, êch. |
– Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch |
||
Bài 83 Ôn tập |
– Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
– Viết được cácvần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh | |
Bài 84 op, ap |
– Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây,tháp chuông. |
||
Bài 85 ăp, âp |
– Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập: từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. |
||
21 |
Bài 86 ôp, ơp |
– Đọc được: op, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng- Viết được: op, ơp, hộp sữa, lớp học – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. |
|
Bài 87 ep, êp |
– Đọc được: ep, ệp, cá chép, đền xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ep, ệp, cá chép, đền xếp – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. |
||
Bài 88 ip, up |
– Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. |
||
Bài 98 iêp, ươp |
– Đọc được: iêp, ươp, tấm thiếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
– Viết được:: iêp, ươp, tấm thiếp, giàn mướp – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
21 |
Tập viết tuần 19 bập bênh lợp nhà |
– Viết đúng các chữ: bập bênh, lớp nhà, xinh đẹp …. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai |
Tập viết Ôn tập |
– Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. | – GV chọn từ cho HS viết trên cơ sở những lỗi các em thường mắc. | |
22 |
Bài 90 Ôn tập |
– Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
– Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh |
Bài 91 oa, oe |
– Đọc được: oa, oe, họa sĩ, múa xoè; từ và đoạn thư ứng dụng.- Viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xoè – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quí nhất. |
||
Bài 92 oai, oay |
– Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đầu, ghế xoay, ghế tựa. |
||
Bài 93 oan, oăn |
– Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoắn; từ và đoạn thơ ứng dụng. – Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoắn– Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi |
||
Bài 94 oang. oăng |
– Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng
– Viết được:: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. |
||
23 |
Bài 95 oanh, oach |
– Đọc được: oanh, oach, doanh trị, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng. – Viết được: oanh, oach, doanh trị, thu hoạch – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, nhà cửa, doanh trại. |
|
Bài 96 oat, oăt |
– Đọc được: oat, oăt hoạt hình, loắt choắt;từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: oat, oăt hoạt hình, loắt choắt – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
23 |
Bài 97 Ôn tập |
– Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
– Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh |
Bài 98 uê, uy |
– Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. |
||
Bài 99 ươ, uya |
– Đọc được: ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. |
||
24 |
Bài 100 uân, uyên |
– Đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. |
|
Bài 101 uât, uyêt |
– Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. – Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh – Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp |
||
Bài 102 uynh, uych |
– Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵnh; từ và đoạn thơ ứng dụng .- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵnh– Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Dèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang |
||
Bài 103 ôn tập |
– Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
– Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh | |
Tập viết tuần 20 hòa bình, hí hoáy |
– Viết đúng các chữ: hòa bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
24 |
Tập viết tuần 20 tàu thuỷ giấy pơ-luya |
– Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ,…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai |
2. Phần Luyện tập tổng hợp |
|||
25 Nhà trường |
Tập đọc trường em |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
– Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) |
– HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình |
Tập viết: Tô chữ hoa A,Ă,Â,B |
– Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
– Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ:Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. ) |
– HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai. | |
Chính tả Trường em |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là…anh em ” 26 chữ trong khoảng 15 phút.
– Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Tặng cháu |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
– Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) – Học thuộc lòng bài thơ |
– HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. | |
Chính tả Tặng cháu |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.
– Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a |
||
Tập đọc Cái nhản vở |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
– Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) |
– HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở | |
Kể chuyện Rùa và Thỏ |
– Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
– Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo. |
– HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
26 Gia đình |
Tập đọc Bàn tay mẹ |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
– Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) |
|
Tập viết Tô chữ hoa C, D, Đ |
– Tô được các chữ hoa: C, D, Đ
– Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) |
– HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai. | |
Chính tả Bài tay mẹ |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,… chậu tả lót đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (SGK ) |
||
Tập đọc Cái bống |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khoẻ sảy, khéo sáng, đường trơn, mưa ròng
– Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) – Học thuộc lòng bài đồng dao. |
||
Chính tả Cái Bống |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
– Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống. – Bài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Ôn tập
|
– Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đúng các từ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
– Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) |
Bài kể chuyện Cô bé trùm khăn đỏ chuyển thành bài đọc thêm cho những nơi có điều kiện | |
Kiểm tra giữa học kì II |
– Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng / phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài học.
– Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng / phút. |
||
27 Thiên nhiên đất nước |
Tập đọc Hoa Ngọc Lan |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,… bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) |
– HS khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh ( SGK ) |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
27 |
Tập viết Tô chữ hoa E, Ê, G |
– Tô được các chữ hoa: E, Ê, G
– Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngất hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỡ Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) |
– HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai. |
Chính tả Nhà bà ngoại |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
– Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Ai dậy sớm |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
– Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài ( SGK ) – Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. |
HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ. | |
Chính tả Câu đố |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
– Điền đúng chữ: ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.Bài tập ( 2 ) a hoặc b |
||
Tập đọc: Mưu chú Sẻ |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.Trả lời câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) |
||
Kể chuyện Trí khôn |
– Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
– Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được môn loài. |
||
28 Gia đình |
Tập đọc Ngôi nhà |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) |
|
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
28 |
Tập viết Tô chữ hoa H,I,K |
– Tô được các chữ hoa: H, I, K
– Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu các từ |
– HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai. |
Chính tả Ngôi Nhà |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà trong khoảng 10 – 12 phút.
– Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay chữ k vào chỗ trốngBài tập 2 – 3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Quà Của Bố |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
– Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.Trả lồi câu hỏi 1, 2 ( SGK ) – Học thuộc lòng một khổ của bài thơ. |
HS khá, giỏi học thuộc lòng cả bài thơ | |
Chính tả Quà Của Bố |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài Quà của bố khoảng 10 – 12 phút.
– Điền đúng vần s hay x; Vần im hay iêm vào chỗ trống Bài tập 2a và 2b |
||
Tập đọc Vì bây giờ mẹ mới về |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
||
Kể chuyện Bông hoa cúc trắng |
– Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
– hiểu nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh | |
29 Thiên nhiên Đất nước |
Tập đọc Đầm sen |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dệt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. – Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) |
|
Tập viết Tô chữ hoa L, M, N |
– Tô được các chữ hoa: L, M, N
– Viết đúng các vần , en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
29 Thiên nhiên Đất nước |
Chính tả Hoa sen |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút
– Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) |
|
Tập đọc Mời vào |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
– Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) – Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu. |
GV tự chọn các từ ngữ dễ phát âm sai cho HS tập đọc đúng | |
Chính tả Mời vào |
– Nhìn sách hoặc nhìn bảng, chép lại cho đúng khổ thơ 1,2 bài thơ Mời vào khoảng 15 phút.
– Điền đúng vần ong hay oong; chữ ng hay ngh vào chỗ trốngBài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Chú công |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. – Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
||
Kể chuyện Niềm vui bất ngờ |
– Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
– Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng yêu quý Bác Hồ |
HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện | |
30 Nhà trường |
Tập đọc Chuyện ở lớp |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
|
Tập viết Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P |
– Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
– Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | |
Chính tả Chuyện ở lớp |
– Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút.
– Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống- Bài tập: 2, 3 ( SGK ) |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
30 Nhà trường |
Tập đọc Mèo con đi học |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
– Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ. |
Chính tả Mèo con đi học |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
– Điền đúng chữ r,d,gi; vần in, iên vào chỗ trống Bài tập ( 2 ) a hoặc b |
||
Tập đọc Người bạn tốt |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
||
Kể chuyện Sói và sóc |
– Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
– Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. | |
31 Gia đình |
Tập đọc Ngưỡng cửa |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men.
Bước đầu biết ngắt hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. – Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.- Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) |
HS khá, giỏi học thuộc lòng một khổ thơ. |
Tập viết Tô chữ hoa Q, R |
– Tô được các chữ hoa: Q, R
– Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươt; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
|
HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng khoảng cách và viết đủ số vòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. | |
Chính tả Ngưỡng cửa |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
– Điền đúng vần ăt, ắc; chữ g, gh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
31 Gia đình |
Tập đọc Kể cho bé nghe |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ỉ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.- Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ) |
|
Chính tả Kể cho bé nghe |
– Nghe – viết chính xác 8 dòng dầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút.
– Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống Bài tập 2,3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Hai chị em |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi.Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
||
Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ |
– Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
– Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. |
HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện | |
32 Thiên nhiên đất nước |
Tập đọc Hồ Gươm |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
|
Tập viết Tô chữ hoa S,T |
– Tô được các chữ cái S,T.
– Viết đúng các vần: ươm, ướp, iêng, yêng; các từ |
HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 | |
Chính tả Hồ Gươm |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn, “ Cầu thê hút màu son… cổ kính ”: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
– Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống Bài tập 2,3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Luỹ tre |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bòng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
– Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong bài. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
32 Thiên nhiên đất nước |
Chính tả Luỹ tre |
– Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 -10 phút.
– Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng.Bài tập (2) a hoặc b. |
|
Tập đọc Sau con mưa |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn . Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất mọi vật đều tươi vui sao trậm mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) |
||
Kể chuyện Con rồng cháu tiên |
– Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
– hiểu ý nghĩa chuyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. |
HS khá, giỏi,kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh | |
33 Nhà trường |
Tập đọc Cây bàng |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sửng, khẳng khiu, trụi là, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) |
|
Tập viết Tô chữ hoa U, Ư, V |
– Tô được các chữ hoa: U, Ư, V
– Viết đúng các vần: Khoảng trời, áo khoác, khăn dỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) |
HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 | |
Chính tả Cây bàng |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn “ Xuân sang... đến hết ” 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trốngBài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Đi học |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ khổ thơ.
– Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) |
||
Chính tả Đi học |
– Nghe – viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút
– Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
33 Nhà trường |
Tập đọc Nói dồi hại thân |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bạn thân. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) |
|
Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn |
– Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
– Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, ngưòi ấy sẽ sống cô độc. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. | |
34 Gia đình |
Tập đọc Bác đưa thư |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bác. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) |
|
Tập viết Tô chữ hoa X, Y |
– Tô được các chữ hoa X, Y
– Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ |
HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 | |
Chính tả Bác đưa thư |
– Tập chép đúng đoạn “ Bác đưa thư… mồi hôi nhể nhải ” khoảng 15 – 20 phút.
– Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Làm anh |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
– Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) |
||
Chính tả Chia quà |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày chia quà trong khoảng 15 – 20 phút.
– Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. Bài tập ( 2)a hoặc b |
||
Tập đọc Người trồng na |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) |
||
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
34 Gia đình |
Kể chuyện Hai tiếng kì lạ |
– Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
– Biết được ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh |
35 Thiên nhiên đất nước |
Tập đọc Anh hùng biển cả |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
– Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người, Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) |
|
Tập viết Viết chữ số 0… 9 |
– Biết viết các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
– Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ |
HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 | |
Chính tả loài cá thông minh |
– Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút.
– Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống.Bài tập: 2,3 ( SGK ) |
||
Tập đọc Ò…ó…o |
– Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ.
– Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) |
HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 ( SGK ) | |
Chính tả Ò…ó…o |
– Nghe – viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò…ó…o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút
– Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) |
||
Ôn tập |
Bài luyện tập ( 1 hoặc 2 )
– Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. – Hiểu nội dung bài: + Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Đọc lập ( Bài Lăng Bác ) + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một ) |
GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập | |
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
35 Thiên nhiên đất nước |
Ôn tập |
– Tập chép:
+ Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm Bài tập 2, 3 ( SGK ) + ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài quyển sách mới: tìm tiếng trong bài có vần anh Bài tập 2, 3 ( SGK ) |
|
Ôn tập |
Bài luyện tập ( 3 hoặc 4 )
– Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ – Hiểu nội dung bài: + Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý vì đều có ích cho mọi người ( Bài Hai cậu bé và hai người bố ) + Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu ( Bài Mùa thu ở vùng cao ) – Tập chép: + Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền Bài tập 3 ( SGK ) + ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài Ông em; Bài tập 3 ( SGK ) |
GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập | |
Kiểm tra cuối học kì II |
– Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 30 tiếng / phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
– Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng: 30 chữ / 15 phút, |