Chuẩn kiến thức kỹ năng Toán lớp 1

Chuẩn kiến thức kỹ năng là một thước đo. Chúng ta có thể nhìn vào nó để đánh giá kiến thức mà các thầy cô đã giảng dạy cho các con, cũng như nhìn vào đó để đánh giá khả năng tiếp thu và lượng kiến thức đạt được của các bạn học sinh.

Thông qua chuẩn kiến thức kỹ năng toán lớp 1 này các thầy cô – phụ huynh có thể kiểm tra, ôn luyện, hệ thống lại kiến thức đã học. Qua đó củng cố nâng cao kiến thức các em đã học để có kết quả tốt cho môn toán 1 và các môn liên quan. Để các em có một năm lớp 1, năm kiến thức cơ bản vững vãng. Ngoài chuẩn kiến thức kỹ năng toán các bạn có thể xem thêm: Chuẩn kiến thức kỹ năng Tiếng Việt lớp 1 tại đây

Nội dung tài liệu chia làm 4 phần:

  • Tuần: là thứ tự thời gian chương trình học (36 tuần học)
  • Tên bài dạy: tên bài các con sẽ học theo sách giáo khoa
  • Yêu cầu cần đạt: Đây là phần kiến thức – kỹ năng các con cần đạt được qua mỗi bài học
  • Ghi chú: Ghi lại những chú ý cần thiết và mở rộng khác

 

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú bài tập cần làm

1

Tiết học đầu tiên

(tr.4)

– Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình. bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .

Nhiều hơn ít hơn

( tr.6)

– Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật.

Hình vuông hình tròn

(tr.7)

– Nhận biết được hình vuông , hình tròn , nói đúng tên hình
.
Bài 1

Bài 2

Bài 3

Hình tam

giác ( tr. 9)

– Nhận biết được hình tam giác , nói đúng tên hình .

Luyên tập

(tr.10)

– Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới . Bài 1

Bài 2

2

Các số

1,2,3

(tr.11)

– Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật : đọc, viết được các chữ số 1,2,3 ; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3. Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.13)

– Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3 . Bài 1

Bài 2

Các số 1,2,3,4,5

( tr.14)

– Nhận biết các số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc , viết các số 4 , số 5 ; đếm được các số 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5 Bài 1

Bài 2

Bài 3

3

Luyện tập

( tr.16)

– Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5 Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bé hơn . Dấu <

(tr.17)

– Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Bé hơn . Dấu >

(tr.119)

– Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

( tr.21)

– Biết sử dụng < , > và các từ bé hơn , lớn hơn khi
so sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 < 3 thì có 3 > 2
Bài 1

Bài 2

Bài 3

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

4

Bằng Nhau

Dấu =

(tr.22)

– Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nói ( 3 = 3 , 4 = 4 ) ; biết sử dụng từ bằng nhau = để so sánh các số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.24)

– Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5 Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

chung

( tr. 25)

– Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5 Bài 1

Bài 2

Bài 3

Số 6

( tr.26 )

– Biết 5 thêm một được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 , Bài 1

Bài 2

Bài 3

5

Số 7

( tr. 28)

– Biết 6 thêm 1 được 7 , viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 7 . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Số 8

(tr.30)

– Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7 , biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 8 . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Số 9

(tr.32

– Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .

Số 0

(tr.34)

– Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Bài 1

Bài 2 (dòng 2 )

Bài 3 (dòng 3 )

Bài 4 (cột 1,2 )

6

Số 10

( tr.36)

– Biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10 Bài 1

Bài 4

Bài 5

Luyện tập

( tr.38)

– Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10
.
Bài 1

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

chung

( tr. 40)

– Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dãy số từ 0 đến 10 Bài 1

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

chung

( tr. 42)

– So sánh được các số tron phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi
10.
Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

7

Kiểm tra

– Tập trung vào đánh giá :

– Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc , viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông , hình tam giác .

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

7

Phép cộng

trong phạm

vi 3 ( tr.44)

– Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.45)

– Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1

Bài 2

Bài 3 ( cột 1 )

Bài 5 ( a )

Phép cộng

trong phạm

vi 4 ( tr.47)

– Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 Bài 1

Bài 2

Bài 3 (cột 1 )

Bài 5

8

Luyện tập

( tr.48)

– Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1

Bài 2 (dòng )

Bài 3

Phép cộng

trong phạm

vi 5 ( tr.49)

– Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng Bài 1

Bài 2

Bài 4 (a)

Luyện tập

( tr.50)

– Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1

Bài 2

Bài 3 (dòng 1)

Bài 5

số 0 trong

phép cộng

(tr.51)

– Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . Bài 1

Bài 2

Bài 3

9

Luyện tập

( tr.52)

– Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

chung

( tr. 53)

– Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0 Bài 1

Bài 2

Bài 4

Kiểm tra

giữa học

kì 1

– Tập trung vào đánh giá .

– Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học .

Phép trừ

trong phạm

vi 3

( tr.54)

– Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1

Bài 2

Bài 3

10

Luyện tập

( tr.55)

– Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . Bài 1(cột 2,3 )

Bài 2

Bài 3(cột 2,3 )

Bài 4

Phép trừ

trong phạm

vi : 4

( tr.56)

– Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1

Bài 2 (cột 1,2 )

Bài 3

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

10

Luyện tập

( tr.57)

– Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu  thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Bài 1

Bài 2 (dòng 1 )

Bài 3

Bài 5(a)

Phép trừ

trong phạm

vi : 5

( tr.58)

– Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1

Bài 2 (cột)

Bài 3

Bài 4 (a)

11

Luyện tập

( tr.60)

– Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Bài 1

Bài 2 (cột 1 ,3 )

Bài 3 (cột 1 ,3 )

Bài 4

Số 0 trong

phép trừ

(tr.61

– Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1

Bài 2 (cột 1,2 )

Bài 3

Luyện tập

( tr.62)

– Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học . Bài 1( cột 1,2,3 )

Bài 2

Bài 3 ( cột 1,2 )

Bài 4 ( cột 1,2 )

Bài 5

Luyện tập

chung

( tr. 63)

– Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . Bài 1

Bài 2( cột 1,2 )

Bài 3( cột 2,3 )

Bài 4

12

Luyện tập

chung

( tr. 64)

– Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . Bài 1

Bài 2( cột 1 )

Bài 3( cột 1,2 )

Bài 4

Phép cộng

trong phạm

vi : 6

( tr.65)

– Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
.
Bài 1

Bài 2 (cột 1,2,3 )

Bài 3 ( cột 1,2 )

Bài 4

Phép trừ

trong phạm

vi : 6

( tr.66)

– Thuộc bàng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1

Bài 2

Bài 3 (cột 1,2 )

Bài 4

Luyện tập

( tr.67)

– Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6 . Bài 1 (dòng 1 )

Bài 2 (dòng 1 )

Bài 3 (dòng 1 )

Bài 4(dòng 1 )

Bài 5

13

Phép cộng

trong phạm

vi 7 (tr.68)

– Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2 (dòng 1 )

Bài 3 (dòng 1 )

Bài 4

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

13

Phép trừ

trong phạm

vi 7 (tr.69)

– Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2

Bài 3 (dòng 1)

Bài 4

Luyện tập

( tr.70)

– Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . Bài 1

Bài 2 (cột 1,2 )

Bài 3 (cột 1,3 )

Bài 4 (cột 1,2 )

Phép cộng

trong phạm

vi 8 (tr.71)

– Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2 (cột 1,2,3 )

Bài 3 (dòng 1)

Bài 4 (a)

14

Phép trừ

trong phạm

vi 8 (tr.73)

– Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2

Bài 3 ( cột 1 )

Bài 4 ( viết 1 phép tính

Luyện tập

( tr.76)

– Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1( cột 1,2 )

Bài 2

Bài 3 (cột 1,2 )

Bài 4

Phép cộng

trong phạm

vi 9 ( 76)

– Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2 ( cột 1, 2,4 )

Bài 3 (cột 1)

Bài 4

Phép trừ

trong phạm

vi 9 (tr.78)

– Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2 (cột 1,2,3 )

Bài 3 ( bảng 1 )

Bài 4

15

Luyện tập

( tr.80)

– Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 (cột 1,2 )

Bài 2 (cột 1 )

Bài 3 (cột 1,3 )

Bài 4

Phép cộng

trong phạm

vi 10 (tr.81)

– Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.82)

– Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2

Bài 4

Bài 5

Phép trừ

trong phạm

vi 10 (tr. 83)

– Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài 1

Bài 3

16

Luyện tập

( tr.85)

– Thực hiện được phép tính trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2 (cột 1,2 )

Bài 3

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

16

Bảng cộng và

bảng trừ trong

phạm vị 10

(tr.86)

– Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 3

Luyện tập

( tr.88)

– Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 (cột 1,2,3 )

Bài 2 ( phần 1 )

Bài 3 ( dòng 1 )

Bài 4

Luyện tập

chung

( tr. 89)

– Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1

Bài 2

Bài 3 (cột 4,5,6,7)

Bài 4

Bài 5

17

Luyện tập

chung

( tr. 90)

– Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 (cột 3,4 )

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

chung

( tr. 91)

– Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1

Bài 2 (c,b,cột 1)

Bài 3 (cột 1,2 )

Bài 4

Luyện tập

chung

( tr. 92)

– Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác . Bài 1

Bài 2 (dòng 1)

Bài 3

Bài 4

Kiểm tra

cuối học kì 1

* Tập trung vào đánh giá :

– Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; cộng, trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng các hình đã học ; viết phép tính thích hợp với hình vẽ .

18

Điểm , đoạn

thẳng

(tr.94)

– Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Độ dài đoạn

thẳng (tr.96)

– Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp Bài 1

Bài 2

Bài 3

Thực hành đo

độ dài

(tr.98)

– Biết đo độ dài bằng gang tay , sảy tay , bước chân ; thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học . Thực hành đo bằng que tính , gang tay , bước chân

Một chục

tia số

(tr.99)

– Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số .

19

Mười một ,

mười hai

( tr.101 )

– Nhận biết được các cấu tạo các số mười một , mười hai; biết đọc , viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị Bài 1

Bài 2

Bài 3

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

19

Mười ba , mười bốn , mười lăm

( tr. 103)

– Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) ; biết đọc , viết các số Bài 1

Bài 2

Bài 3

Mười sáu , mười bảy , mười tám

mười chín

( tr. 105 )

– Nhận biết được mỗi số 16, 17 , 18 , 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7 , 8 , 9 ) ; biết đọc , viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17, 18, 19 trên các tia số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Hai mươi

Hai chục

( tr. 107 )

– Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục ; biết đọc , viết số 20 ; phân biệt số chục số đơn vị . Bài 1

Bài 2

Bài 3

20

Phép cộng

dạng 14+3

( tr. 108 )

– Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm 14+3 Bài 1( cột 1,2,3 )

Bài 2 ( cột 2,3 )

Bài 3 ( phần 1 )

Luyện tập

( tr.109 )

– Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; cộng nhẩm dạng 14+3 Bài 1( cột 1,2,4 )

Bài 2 (cột 1,2,4 )

Bài 3 ( cột 1,3 )

Phép trừ

dạng 17-3

( tr. 110 )

– Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17-3 Bài 1( a )

Bài 2 ( cột 1,3 )

Bài 3 ( phần 1 )

Luyện tập

( tr.111 )

– Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17-3 Bài 1

Bài 2 (cột 2,3,4 )

Bài 3 (dòng 1 )

21

Phép trừ

dạng 17-7

( tr. 112 )

– Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm 17-7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài 1( cột 1,3,4 )

Bài 2 (cột 1,3 )

Bài 3

Luyện tập

( tr.113 )

– Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 , trừ nhẩm trong phạm vi 20 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1( cột 1,3,4 )

Bài 2 (cột 1,2,4 )

Bài 3 ( cột 1,2 )

Bài 5

Luyện tập

chung

( tr.114 )

– Biết tìm số liền trước , số liền sau .

– Biết cộng trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4 ( cột 1,3 )

Bài 5 ( cột 1,3 )

Bài toán

có lời văn

( tr. 114 )

– Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) . Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ . 4 bài toán trong bài học

22

Giải toán có

lời văn

( tr. 115 )

– Hiểu đề toán : cho gì ? hỏi gì ? biết bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Xăng-ti-mét

Đo dộ dài

( tr. 117 )

– Biết xăng-timét là đơn vị đo độ dài , biết xăng-ti-mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

22

Luyện tập

( tr.121 )

– Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.122 )

– Biết giải bài toán và trình bày bài giải ; biết thực hiện cộng ,trừ các số đo độ dài . Bài 1

Bài 2

Bài 4

23

Vẽ đoạn thẳng

có độ dài cho

trước (tr.123)

– Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

chung

( tr.124 )

– Có kĩ năng dọc , viết , đếm các số đến 20 ; biết cộng (không nhớ ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

chung

( tr.125 )

– Thực hiện được công , trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Các số

tròn chục

(tr. 126)

– Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục . Bài 1

Bài 2

Bài 3

24

Luyện tập

( tr.128)

– Biết đọc , viết so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ) Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Cộng các số

tròn chục

( tr.129)

– Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.130 )

– Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , bước đầu biết về tính chất phép cộng ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1

Bài 2 (a)

Bài 3

Bài 4

Trừ các

số tròn chục

(tr.131)

– Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn . Bài 1

Bài 2

Bài 3

25

Luyện tập

( tr.132 )

– Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Điểm ở trong

điểm ở ngoài

một hình

(tr.133)

– Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có phép cộng . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

chung

( tr.135 )

– Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục; biết giải bài toán có một phép cộng . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

25

Kiểm tra

giữa kì II

– Tập trung vào đánh giá :

– Cộng , trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 ; trình bày bài giải bài toán có một phép cộng ; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình .

26

Các số có hai

chữ số

( tr.136)

– Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Các số có hai

chữ số

( tiếp theo)

( tr.138)

– Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Các số có hai

chữ số

( tiếp theo)

( tr.140)

– Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

So sánh các

số có hai chữ

số (tr.142)

– Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số . Bài 1

Bài 2 ( a,b)

Bài 3 ( a,b)

Bài 4

27

Luyện tập

( tr.144 )

– Biết đọc , viết so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số ; Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . Bài 1

Bài 2 (a,b)

Bài 3 ( cột a,b)

Bài 4

Bảng các số

từ 1 đến 100

(tr. 145)

– Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.146 )

– Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số ; so sánh các số , thứ tự số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

chung

( tr.147 )

– Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết
giải toán có một phép cộng .
Bài 1

Bài 2

Bài 3 ( b , c )

Bài 4

Bài 5

28

Giải toán có

lời văn

( tiếp theo)

(tr.148)

– Hiểu bài toán có một phép trừ ; bài toán cho biết gì? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số . Bài 1 ,2, 3 trong bài học

Luyện tập

( tr.150 )

– Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.151 )

– Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có
một phép trừ .
Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

28

Luyện tập

chung

( tr.152 )

– Biết lập đề toán theo hình vẽ , tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán . Bài 1

Bài 2

29

Phép cộng

trong phạm vi

100( cộng không nhớ )

(tr.154)

– Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

( tr.156 )

– Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

( tr.157 )

– Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Phép trừ

trong phạm vi

100( trừ không nhớ )

(tr.158)

– Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ có hai chữ số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

30

Phép trừ

trong phạm vi

100( trừ không nhớ )

(tr.159)

– Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không
nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
Bài 1

Bài 2

Bài 3 ( cột 1 , 3 )

Luyện tập

( tr.160 )

– Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong
phạm vi 100 ( không nhớ ) .
Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 5

Các ngày

trong tuần lễ

(tr.161)

– Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Cộng trừ

( không nhớ )

trong phạm vi

100 (tr.162)

– Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

31

Luyện tập

( tr.164 )

– Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Đồng hồ

thời gian

( tr. 164)

– Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian .

Thực hành

(tr.165)

– Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

31

Luyện tập

( tr.167 )

– Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . Bài 1

Bài 2

Bài 3

32

Luyện tập

chung

( tr.168 )

– Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm ; biết đo độ dài , làm quen với số đo độ dài ; đọc giờ đúng . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

chung

( tr.169 )

– Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số
, so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có
một phép tính .
Bài 1

Bài 2

Bài 3

Kiểm tra

– Tập trung vào đánh giá .

– Cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ .

Ôn tập :các số đến 100

(tr.170)

– Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng . Bài 1

Bài 2 ( cột 1,2,4 )

Bài 3

Bài 4

Bài 5

33

Ôn tập :các số đến 100

(tr.171)

– Biết cộng trong phạm vi 10 , tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ dựa vào bảng cộng , trừ ; biết nối các điểm để có hình vuông , hình tam giác . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Ôn tập :các số đến 100

(tr.172)

– Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Ôn tập :các

số đến 100

(tr.173)

– Biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm ; nhận biết nối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biết giải bài toán có lời văn . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Ôn tập :các số đến 100

(tr.174)

– Biết đọc , viết , đếm các số đến 100 ; biết cấu tạo số có hai chữ số ; biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 . Bài 1

Bài 2

Bài 3 (cột 1,2,3)

Bài 4 (cột 1,2,3,4)

34

Ôn tập :các số đến 100

(tr.175)

– Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của một số ; biết cộng trừ số có hai chữ số . Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Ôn tập :các

số đến 100

(tr.176)

– Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa toán có lời văn Bài 1

Bài 2 (cột 1,2)

Bài 3 (cột 1,2)

Bài 4

Tuần

Tên Bài Dạy

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

bài tập cần làm

34

Ôn tập :các số đến 100

(tr.177)

– Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; ( không nhớ ) ; giải được bài toán có lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng . Bài 1

Bài 2 ( a , c )

Bài 3 (cột 1,3 )

Bài 4

Bài 5

Luyện tập chung

( tr. 178 )

– Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . Bài 1

Bài 2 ( b )

Bài 3 (cột 2 , 3 )

Bài 4

Bài 5

35

Luyện tập chung

( tr. 179 )

– Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ ; giải được bài toán có lời văn Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Bài 5

Luyện tập

chung

( tr. 180 )

– Biết đọc , viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn . Bài 1

Bài 2 (cột 1 , 2 )

Bài 3 (cột 1 , 2 )

Bài 4

Luyện tập chung

( tr. 181 )

– Biết đọc , đọc đúng số dưới mội vạch của tia số ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn
.
Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Bài 5

Kiểm tra cuối năm

– Tập trung vào đánh giá :

– Đọc , viết , sắp xếp thứ tự các số ; cộng , trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 ; đo , vẽ đoạn thẳng ; giải bài toán có lời văn .

READ:  Chuẩn kiến thức kỹ năng Tự nhiên Xã hội lớp 1