Chia sẻ bộ đề thi và đáp án trắc nghiệm GDCD chuẩn cho các bạn lớp 12

Như các bạn đã biết môn GDCD đã chính thức được đưa vào kỳ thi TN THPT Quốc gia. Chính vì vậy mình chia sẻ lên đây bộ đề thi và đáp án trắc nghiệm GDCD (giáo dục công dân) nhằm giúp các bạn có thêm tu liệu để tham khảo học thi tốt trước mỗi kỳ kiểm tra và thi.

Để có kết quả tốt với các môn thi trắc nghiệm thì các bạn cần phải rút ra được kinh nghiệm, kiến thức cơ bản sau mỗi lần đọc và làm bài thi trắc nghiệm mà không nên đọc thuộc đề và đáp án làm gì cho vất vả. Với các câu trả lời đúng được thêm (đ) ở cuối đáp án

Các chủ đề chính trong đề thi trắc nghiệm giáo dục công dân lớp 12 gồm:

  1. Pháp luật và đời sống
  2. Thực hiện pháp luật
  3. Công dân bình đẳng trước pháp luật
  4. Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội
  5. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc và tôn giáo
  6. Công dân với các quyền tự do cơ bản
  7. Công dân với các quyền dân chủ
  8. Pháp luật với sự phát triển của công dân
  9. Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước

Kết quả hình ảnh cho GDCD

PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG

Câu 1: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các:
A. Quan điểm chính trị
B. Chuẩn mực đạo đức (đ)
C. Quan hệ kinh tế – XH
D. Quan hệ chính trị – XH

Câu 2: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại…… kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là………
A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
B. 4 – phong kiến – chủ nô – tư sản – XHCN
C. 4 – chiếm hữu nô lệ – phong kiến – tư bản – XHCN (đ)
D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN

Câu 3: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Cả a, b, c. (đ)

Câu 4: Đặc điểm của pháp luật là:
A. PL thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
B. PL là hệ thống những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung.
C. PL do Nhà nước đặt ra và bảo vệ.
D. Tất cả những câu trên. (đ)

Câu 5: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp:
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến bộ
D. Giai cấp công nhân. (đ)

Câu 6: Pháp luật do nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của
A. Giai cấp công nhân (đ) B. Đa số nhân dân lao động
C. Giai cấp vô sản D. Đảng công sản Việt Nam

Câu 7: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý:
A. Quản lý XH (đ) B. Quản lý công dân
C. Bảo vệ giai cấp D. Bảo vệ các công dân.

Câu 8: Phương pháp quản lí XH một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng:
A. Giáo dục B. Đạo đức C. Pháp luật (đ) D. Kế hoạch

Câu 9: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ:
A. Lợi ích kinh tế của mình B. Các quyền của mình
C. Quyền và nghĩa vụ của mình D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình. (đ)

Câu 10: Không có pháp luật XH sẽ không:
A. Dân chủ và hạnh phúc
B. Trật tự và ổn định (đ)
C. Hòa bình và dân chủ
D. Sức mạnh và quyền lực

Câu 11.Văn bản luật bao gồm:
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của QH (đ)
B. Luật, Bộ luật
C. Hiến pháp, Luật, Bộ luật
D. Hiến pháp, Luật

Câu 12: Pháp luật là:
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. (đ)
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

Câu 13: Pháp luật có đặc điểm là:
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. (đ)
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.

Câu 14: Điền vào chổ trống: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành …………… mà nhà nước là đại diện.
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền (đ)
B. phù hợp với ý chí nguyện vong của nhân dân
C. phù hợp với các quy phạm đạo đức
D. phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân

Câu 15: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. (đ)

Câu 16: Nhà nước là:
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
D. Cả a, b, c. (đ)

Câu 17: “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính…………………, do ……………… ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện………………….. của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện………………, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”
A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội
D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội (đ)

Câu 18: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm) (đ)

Câu 19: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, văn bản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất?
A. Hiến pháp (đ)
B. Nghị quyết
C. Pháp lệnh
D. Luật

Pháp luật và đạo đức đều tập trung vào việc điều chỉnh để hướng tới các giá trị………………(20). Tuy nhiên, phạm vi điều chỉnh của PL …………(21) so với phạm vi điều chỉnh của đạo đức, vì thế có thể coi nó là “đạo đức tối thiểu”. Phạm vi điều chỉnh của đạo đức…………..(22) so với điều chỉnh của PL, vươn ra ngoài phạm vi điều chỉnh của PL vì thế có thể coi nó là “pháp luật tối đa”

Câu 20:
A. Xã hội giống nhau (đ) B. Đạo đức giống nhau
C. Chính trị gống nhau D. Hành vi giống nhau

Câu 21:
A. Rộng hơn B. Hẹp hơn (đ) C. Lớn hơn D. Bé hơn

Câu 22:
A. Rộng hơn B. Hẹp hơn C. Lớn hơn D. Bé hơn

Câu 23: Trong hàng lọat quy phạm PL luôn thể hiện các quan niệm về…………….có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ XH
A. Đạo đức (đ)
B. Giáo dục
C. Khoa học
D. Văn hóa

Câu 24: Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?
A. UBTV Quốc hội (đ) B. Chính phủ
C. Quốc hội D. Thủ tướng chính phủ

Câu 25: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. (đ)
B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm.

Câu 26. Tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là:
A. Chính phủ.
B. Quốc hội. (đ)
C. Các cơ quan nhà nước.
D. Nhà nước.

THỰC HIỆN PHÁP LUẬT

Câu 1: Cá nhân tổ chức sử dụng PL tức là làm những gì mà PL:

A. Cho phép làm (đ)
B. Không cho phép làm
C. Quy định
D. Quy định phải làm

Câu 2: Cá nhân, tổ chức thi hành PL tức là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà PL:

A. Quy định
B. Cho phép làm
C. Quy định làm
D. Quy định phải làm. (đ)

Câu 3: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:

A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật (đ)

Câu 4: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là

A. Sử dụng pháp luật. (đ)
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 5: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:

A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật. (đ)
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 6: Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là

A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. (đ)
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 7: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe trên đường, trong trường hợp này chị C đã:

A. Không sử dụng pháp luật.
B. Không thi hành pháp luật. (đ)
C. Không tuân thủ pháp luật.
D. Không áp dụng pháp luật.

Câu 8: Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:

A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. (đ)
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu:

A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. (đ)

Câu 10: Vi phạm hình sự là:

A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. (đ)
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

Câu 11: Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến:

A. quy tắc quàn lí của nhà nước (đ)
B. quy tắc kỉ luật lao động
C. quy tắc quản lí XH
D. nguyên tắc quản lí hành chính

Câu 12: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………..

A. Các quy tắc quản lý nhà nước.
B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. (đ)
C. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 13: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. (đ)
C. Từ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 14. Đối tượng nào sau đây phải chịu mọi trách nhiệm về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?

A. Cá nhân từ đủ 16 tuổi trở lên (đ)
B. Tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân người nước ngoài
C. Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên
D. Tổ chức hoặc cá nhân từ đủ 16 tuổi trở lên

Câu 15: Đối tượng nào phải chịu trách nhiệm về mọi tội phạm là:

A. Đủ 14 tuổi trở lên
B. Đủ 15 tuổi trở lên
C. Đủ 16 tuổi trở lên (đ)
D. Đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 16. Đối tượng nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?

A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi (đ)
B. Người từ đủ 12 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi
D. Người dưới 18 tuổi

Câu 17: Vi phạm kỉ luật là hành vi:

A. Xâm phạm các quan hệ lao động.
B. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước.
C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động.
D. Câu a và b. (đ)

Câu 18: Những hành vi xâm phạm đến các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước…, do pháp luật lao động quy định, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm:

A. Hành chính
B. Pháp luật hành chính
C. Kỉ luật (đ)
D. Pháp luật lao động

Câu 19: Chị C bị bắt về tội vu khống và tội làm nhục người khác, trong trường hợp này chị C phải chịu trách nhiệm:

A. Hình sự (đ)
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Kỉ luật

Câu 20: Anh N thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý nghỉ việc không lí do, trong trường hợp này N vi phạm:

A. Hình sự
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Kỉ luật (đ)

Câu 21: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?

A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi
C. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi (đ)
D. Người từ dưới 16 tuổi

Câu 22: …………………là hình thức thực hiện PL trong đó cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm:

A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật (đ)
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 23: …………… là hình thức thực hiện PL trong đó cá nhân, tổ chức thực hiện đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm:

A. Sử dụng pháp luật (đ)
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 24: …………… là hình thức thực hiện PL trong đó cá nhân, tổ chức không làm những điều nhà nước cấm:

A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật (đ)
D. Áp dụng pháp luật

Câu 25: …………… là hình thức thực hiện PL trong đó cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào PL để ra quyết định nhằm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ cụ thể của cá nhân tổ chức:

A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật (đ)

Câu 26: Vi phạm pháp luật là hành vi…………., có lỗi do người có…………..thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

A. Trái PL – trách nhiệm pháp lí (đ)
B. Bất hợp pháp – hiểu biết
C. Trái đạo đức – nghĩa vụ pháp lí
D. Sai trái – trách nhiệm

Câu 28: Nam công dân từ 18 đến 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Thi hành pháp luật (đ)
B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật

Câu 29: Người điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ?

A. Vi phạm luật hành chính (đ)
B. Vi phạm luật dân sự
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm luật hình sự

Câu 30: Gia đình A lấn đất gia đình B, hành vi trên thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm dân sự (đ)
C. Vi phạm hình sự
D. Vi phạm kỉ luật

Câu 31: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí?

A. Say rượu
B. Bị ép buộc
C. Bị bệnh tâm thần (đ)
D. Bị dụ dỗ

Câu 32: Lỗi thể hiện điều gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật

A. Trạng thái
B. Tinh thần
C. Thái độ (đ)
D. Cảm xúc

Câu 33: Hình thức áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật do:

A. Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện
B. Do cơ quan, công chức thực hiện
C. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện (đ)
D. Do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện

Câu 34: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có…….., làm cho những………của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi…………của các cá nhân, tổ chức.

A. ý thức/quy phạm/hợp pháp
B. ý thức/ quy định/ chuẩn mực
C. mục đích/ quy định/ chuẩn mực
D. mục đích/ quy định/ hợp pháp (đ)

Câu 35: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm:

A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội (đ)
B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm
C. Trạng thái và thái độ của chủ thể
D. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng.

Câu 36: Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là:

A. Từ 18 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. (đ)
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.

Câu 37: Cá nhân tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà pháp luật:

A. Quy định làm
B. Quy định phải làm (đ)
C. Cho phép làm
D. Không cấm

Câu 38: Ông A là người có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân.Trông trường hợp này ông A đã:

A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. (đ)
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 39: Chủ tịch UBND huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này chủ tịch UBND huyện đã:

A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật. (đ)

Câu 40: ông K lừa chị Hằng bằng cách mượn của chị K 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị Hằng số vàng trên. Chị Hằng đã làm đơn kiện ông K ra tòa.Việc chị Hằng kiện ông K là hành vi:

A. Sử dụng pháp luật. (đ)
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 41: Những hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước……… do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ gọi là

A. Hành chính
B. Pháp luật hành chính
C. Kỷ luật (đ)
D. Pháp luật lao động

Câu 42. Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là

A. Công bố pháp luật.
B. Vận dụng pháp luật.
C. Căn cứ pháp luật. (đ)
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 43. Một trong những dấu hiệu cơ bản của hành vi vi phạm pháp luật là

A. Do người có trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Do người tâm thần thực hiện
C. Do người 19 tuổi trở lên thực hiện
D. Tất cả đều sai (đ)

Câu 44. Người bị coi là tội phạm nếu:

A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm hình sự (đ)
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự

Câu 45. Điền từ còn thiếu vào dấu …: “Trách nhiệm pháp lý là … mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình”.

A. Nghĩa vụ
B. Trách nhiệm (đ)
C. Việc
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 46. Người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm là hành vi vi phạm

A. Hình sự
B. Dân sự (đ)
C. Hành chính
D. Kỷ luật

Câu 47. Hiếp dâm trẻ em là hành vi vi phạm

A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự. (đ)
D. Kỷ luật.

Câu 48. Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm

A. Kỷ luật
B. Dân sự (đ)
C. Hình sự
D. Hành chính

Câu 49. Cố ý lái xe gây tai nạn nghiêm trọng cho người khác là hành vi vi phạm

A. Kỷ luật
B. Dân sự
C. Hình sự (đ)
D. Hành chính

Câu 50. Khi thuê nhà ông A, ông B đã tự động sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến ông A. Hành vi này của ông B là hành vi vi phạm

A. Dân sự (đ)
B. Hình sự
C. Kỷ luật
D. Hành chính

Câu 51. Buôn bán, vận chuyển ma túy là hành vi vi phạm

A. Dân sự
B. Hình sự (đ)
C. Kỷ luật
D. Hành chính

Câu 52. Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra giữa kỳ là hành vi vi phạm

A. Dân sự
B. Hình sự
C. Kỷ luật (đ)
D. Hành chính

Câu 53. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?

A. Ba hình thức.
B. Bốn hình thức. (đ)
C. Hai hình thức
D. Năm hình thức.

Câu 54. Vi phạm pháp luật là:

A. Hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý làm.
C. Người có vi phạm pháp luật phải có lỗi.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực pháp lý, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. (đ)

Câu 55. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường, có nghĩa là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào?

A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật. (đ)
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 56. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm:

A. Dân sự.
B. Hình sự (đ)
C. Hành chính
D. Kỷ luật

Câu 57: Thuế Giá trị gia tăng còn được gọi là thuế

A. VAT (đ)
B. VAC
C. FTA
D. CSD

Câu 58: Thế giới chọn ngày phòng chống HIV/AIDS là ngày

A. 1/11
B. 1/10
C. 1/12 (đ)
D. 1/9

Câu 59: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ?

A. Trách nhiệm hình sự. (đ)
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm dân sự.

Câu 60: Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây ?

A. Quan hệ hôn nhân – gia đình.
B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ về tình yêu nam – nữ. (đ)
D. Quan hệ lao động.

Câu 61: Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự…, là hình thức:

A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
B. Không làm những điều pháp luật cấm.
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. (đ)

Câu 62: Năng lực hành vi dân sự được công nhận cho:

A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam
B. Người chưa trưởng thành
C. Người mắc bệnh Down
D. Tất cả đều sai (đ)

Câu 63: Công dân được phép bắt tội phạm bị truy nã vì trường hợp này:

A. Không cần quyết định của Toà án.
B. Đã có quyết định của Toà án.
C. Không cần quyết định của Viện Kiểm sát.
D. Đã có quyết định của Viện Kiểm sát.

Câu 64: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tánh mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:

A. Vi phạm pháp luật hành chánh.
B. Vi phạm pháp luật hình sự. (đ)
C. Bị xử phạt vi phạm hành chánh.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 65: Những vi phạm pháp luật nghiêm trọng về bảo vệ môi trường đều sẽ bị truy cứu trách nhiệm theo quy định của:

A. Bộ luật Hình sự
B. Luật Dân sự
C. Luật Hành chính
D. Luật Môi trường (đ)

Câu 66: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:

A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
C. Cả hai câu trên đều đúng (đ)
D. Cả hai câu trên đều sai

Câu 67: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật

A. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ
B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau
C. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền
D. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác. (đ)

CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT

Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong:
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và luật (đ)
C. Luật hiến pháp
D. Luật và chính sách

Câu 2: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí:
A. Như nhau (đ)
B. Ngang nhau
C. bằng nhau
D. có thể khác nhau.

Câu 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi:
A. dân tộc, giới tình, tôn giáo
B. thu nhập tuổi tác địa vị
C. dân tộc, địa vị, giới tình, tôn giáo (đ)
D. dân tộc, độ tuổi, giới tình

Câu 4: Học tập là một trong những:
A. Nghĩa vụ của công dân B. quyền của công dân (đ)
C. trách nhiệm của công dân D. quyền và nghĩa vụ của công dân

Câu 5: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. (đ)
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 6: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. (đ)

Câu 7: Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật thể hiện qua việc:
A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 8: Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhiệm của:
A. Nhà nước
B. Nhà nước và XH
C. Nhà nước và PL
D. Nhà nước và công dân (đ)

Câu 9: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước:
A. Ngăn chặn, xử lí
B. xử lí nghiêm minh
C. xử lí thật nặng
D. xử lí nghiêm khắc. (đ)

Công dân bình đẳng về ……(10)….. Là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước ……(11)…..và xã hội theo qui định của PL. Quyền của công dân không tách rời ……(12)…….. công dân

Câu 10:
A. quyền và trách nhiệm B. trách nhiệm và nghĩa vụ
C. quyền và nghĩa vụ (đ) D. nghĩa vụ pháp lí

Câu 11:
A. Nhà nước B. Nhân dân C. Cộng đồng D. pháp luật.

Câu 12:
A. trách nhiệm B. đóng góp C. nghĩa vụ (đ) D. lợi ích

Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm PL đều phải …(13)… về hành vi vi phạm của mình và phải……(14)….. theo qui định của PL.

Câu 13:
A. bị bắt B. chịu tội
C. nhận trách nhiệm D. chịu trách nhiệm. (đ)

Câu 14:
A. thực hiện nghĩa vụ B. trị trừng trị
C. Bị xử lí (đ) D. chịu trách nhiệm.

READ:  Thủ tục giải quyết các vụ án dân sự - PLĐC

QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

Câu 1: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình

A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình (đ)
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.

Câu 2: Điều nào sau đây không phải là mục dích của hôn nhân:

A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước (đ)

Câu 3: Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. (đ)
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 4: Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kí kết hôn đến ngày chấm dứt hôn nhân là thời kì:

A. Hôn nhân (đ)
B. Hòa giải
C. Li hôn
D. Li thân.

Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình:

A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ. (đ)
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.

Câu 6: Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mối quan hệ cơ bản nào?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống. (đ)

Câu 7: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
B. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình. (đ)
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 8: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.
B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.
C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. (đ)
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 9: Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là:

A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.
C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 10: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là:

A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. Những tài sản có trong gia đình.
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
D. Tất cả phương án trên. (đ)

Câu 11: Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân:

A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu “trọng nam, khinh nữ”.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 12: Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là:

A. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
B. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
C. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần. (đ)

Câu 13: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động:

A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm (đ)
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.

Câu 14: Theo hiến pháp nước ta đối với công dân lao động là:

A. Nghĩa vụ
B. Bổn phận
C. Quyền lợi
D. Quyền và nghĩa vụ (đ)

Câu 15: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:

A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.
B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.
C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 16: Chủ thể của hợp đồng lao động là:

A. Người lao động và đại diện người lao động.
B. Người lao động và người sử dụng lao động. (đ)
C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tất cả phương án trên.

Câu 17: Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:

A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 18: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi người lao động nữ:

A. Kết hôn
B. Nghỉ việc không lí do (đ)
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi
D. Có thai

Câu 19: Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
D. Tất cả các nguyên tắc trên. (đ)

Câu 20: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:

A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 21: Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là:

A. Tiêu thụ sản phẩm
B. Tạo ra lợi nhuận (đ)
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Giảm giá thành sản phẩm

Câu 22: Chính sách quan trọng nhất của nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển:

A. Hổ trợ vốn cho các doanh nghiệp
B. Khuyền khích người dân tiêu dung
C. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng. (đ)
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại

Câu 23: Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh:

A. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh (đ)
B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất
C. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.

Câu 24: Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?

A. Đại đoàn kết dân tộc
B. Bình đẳng giới (đ)
C. Tiền lương
D. An sinh xã hội

Câu 25: Việc cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước được cụ thể hóa qua văn bản luật nào sau đây?

A. Luât lao động
B. Luật thuế thu nhập cá nhân (đ)
C. Luật dân sự
D. Luật sở hữu trí tuệ.

Câu 26. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là:

A. thành hôn
B. gia đình
C. lễ cưới
D. kết hôn (đ)

Câu 27. Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi
B. 15 tuổi (đ)
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi

Câu 28: Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?

A. Hợp đồng mua bán
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng dân sự (đ)
D. Hợp đồng vay mượn

Câu 29: Khi việc kết hôn trái pháp luật bị hủy thì 2 bên nam, nữ phải……quan hệ như vợ chồng.

A. Duy trì
B. Chấm dứt (đ)
C. Tạm hoãn
D. Tạm dừng

Câu 30. Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là:

A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO

Câu 1: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:

A. Các bên cùng có lợi
B. Bình đẳng (đ)
C. Đoàn kết giữa các dân tộc
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số

Câu 2: Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là:

A. 54 (đ)
B. 55
C. 56
D. 57

Câu 3: Dân tộc được hiểu theo nghĩa:

A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia (đ)
B. Một dân tộc thiểu số
C. Một dân tộc ít người
D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ

Câu 4: Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị doan là:

A. Niềm tin
B. Nguồn gốc
C. Hậu quả xấu để lại (đ)
D. Nghi lễ

Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?

A. Thắp hương trước lúc đi xa (đ)
B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi
D. Xem bói

Câu 6: Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước:

A. Buôn thần bán thánh (đ)
B. Tốt đời đẹp đạo
C. Kính chúa yêu nước
D. Đạo pháp dân tộc

Câu 7: Bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:

A. Công dân có quyền không theo bất kì tôn giáo nào. (đ)
B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 8. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:

A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển (đ)
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ

Câu 9. Tôn giáo được biểu hiện:

A. Qua các đạo khác nhau
B. Qua các tín ngưỡng
C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức (đ)
D. Qua các hình thức lễ nghi

CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN

Câu 1. Công an bắt giam người vì nghi ngờ lấy trộm xe máy là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân (đ)
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 2. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân (đ)
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 3. Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân (đ)
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 4. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân (đ)
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 5. Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân (đ)
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh A nóng giận mất bình tĩnh nên đã ném bình hoa ở lớp vào mặt học sinh B. Học sinh B tránh được nên bình hoa trúng vào đầu học sinh C đang đứng ngoài lên tiếng bênh vực học sinh A.

Câu 6. Hành vi của học sinh A đã vi phạm quyền gì đối với học sinh B

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân (đ)
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Không vi phạm gì

Câu 7. “Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín (đ)
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện

Câu 8. “Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có qui định và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín (đ)
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 9. “Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận (đ)

Câu 10. “Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình trong các cuộc họp.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận (đ)
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

Câu 11. “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận (đ)
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

Câu 12. “Công dân có quyền đóng góp ý kiến, kiến nghị với các đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân về những vấn đề mình quan tâm.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận (đ)

Câu 13. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng đầy đủ các quyền tự do cơ bản là trách nhiệm của

A. Nhân dân.
B. Công dân
C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo nhà nước (đ)

Câu 14. Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của

A. Nhân dân.
B. Công dân
C. Nhà nước. (đ)
D. Lãnh đạo nhà nước

Câu 15. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của

A. Nhân dân.
B. Công dân (đ)
C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo nhà nước

Câu 16. Có trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của

A. Nhân dân.
B. Công dân (đ)
C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo nhà nước

Câu 17. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể

A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội
C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của toà án
D. Chỉ được bắt ngưòi khi có lệnh bắt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã (đ)

Câu 18. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể

A. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang
C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm soát
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã (đ)

Câu 19. Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân (đ)
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 20. Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân (đ)
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 21. Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa

A. Công dân với pháp luật
B. Nhà nước với pháp luật
C. Nhà nước với công dân (đ)
D. Công dân với Nhà nước và pháp luật

Câu 22. Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992

A. Quyền tự do nhất.
B. Quyền tự do cơ bản nhất (đ)
C. Quyền tự do quan trọng nhất.
D. Quyền tự do cần thiết nhất

Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai ….(23)… nếu không có …(24)… của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của …(25)…, trừ trường hợp …(26)…

Câu 23.

A. Bị khởi tố.
B. Bị xét xử.
C. Bị bắt. (đ)
D. Bị truy tố

Câu 24.

A. Quyết định.
B. Phê chuẩn.
C. Lệnh truy nã.
D. Lệnh bắt (đ)

Câu 25.

A. Cơ quan Cảnh sát điều tra
B. Viện kiểm sát (đ)
C. Toà án nhân dân tối cao
D. Toà án hình sự

Câu 26.

A. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
B. Phạm tội rất nghiêm trọng
C. Đang bị truy nã
D. Phạm tội quả tang (đ)

Câu 27. Nhận định nào sau đây sai?

A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Không ai được bắt và giam giữ người (đ)
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật

Trường hợp về bắt, giam, giữ người:…(28)… trong phạm vi thẩm quyền theo qui định pháp luật có quyền ra lệnh bắt…(29)… để tạm giam khi có căn cứ họ sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội.

Câu 28

A. Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát
B. Uỷ ban nhân dân, Toà án
C. Cảnh sát điều tra, Uỷ ban nhân dân
D. Viện kiểm sát, Toà án (đ)

Câu 29.

A. Người phạm tội quả tang
B. Bị can, bị cáo (đ)
C. Người bị truy nã
D. Người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng

Câu 30. Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị

A. Thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng (đ)
B. Thực hiện tội phạm nghiêm trọng
C. Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng
D. Thực hiện tội phạm

Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng?

Khi có người …………….là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn được

A. Chính mắt trông thấy.
B. Xác nhận đúng (đ)
C. Chứng kiến nói lại.
D. Tất cả đều sai

Câu 32. Nhận định nào sai? Phạm tội quả tang là người

A. Đang thực hiện tội phạm (đ)
B. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thí bị phát hiện
C. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Ý kiến khác

Câu 33. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã và giải ngay đến cơ quan

A. Công an
B. Viện kiểm sát
C. Uỷ ban nhân dân gần nhất
D. Tất cả đều đúng (đ)

Câu 34. “Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là một trong những quyền tự do cá nhân quan trọng nhất, liên quan đến quyền được sống trong tự do của con người, liên quan đến hoạt động của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong mối quan hệ với công dân.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân (đ)

Câu 35. “Tự tiện bắt và giam, giữ người là hành vi trái pháp luật sẽ bị xử lý nghiêm minh.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân (đ)
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 36. “Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân (đ)
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 37. “Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ người.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân (đ)
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 38. “Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân (đ)

Câu 39. “Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tôn trọng và bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bảo vệ con người – quyền công dân trong một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.” là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân (đ)

Câu 40. “Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm tới.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (đ)
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 41. “Công dân có quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (đ)
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 42. “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (đ)
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 43. “Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (đ)
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

READ:  Khái niệm và dấu hiệu tội phạm - PLĐC

Câu 44. “Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm là quyền tự do thân thể và phẩm giá con người.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (đ)
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 45. Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là :

A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể (đ)
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội

Câu 46. Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại có tin nhắn, T đã tự ý mở điện thoại của H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.

B. Quyền tự do dân chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân. (đ)
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.

Câu 47. B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã tung tin xấu, bịa đặt về B trên facebook. Nếu là bạn học cùng lớp của T và B, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác. (đ)
C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.
D. Chia sẻ thông tin đó trên facebook

Câu 48. “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (đ)
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 49. “Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (đ)
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 50. Trong thời gian gần đây, trên mạng xã hội facebook xuất hiện những clip nhiều nữ sinh đánh bạn học, làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh lí của người bị hại là vi phạm nội dung của

A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân (đ)
C. quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
D. quyền được pháp luật bảo đảm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân

CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ

Câu 1. “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là

A. Hình thức dân chủ trực tiếp. (đ)
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 2. Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì?

A. Quyền tố cáo
B. Quyền ứng cử
C. Quyền bãi nại.
D. Quyền khiếu nại (đ)

Câu 3. “…. là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào”.

A. Quyền khiếu nại
B. Quyền bầu cử
C. Quyền tố cáo. (đ)
D. Quyền góp ý

“Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực ……(4)……, thông qua đó, nhân dân thực thi hình thức ……(5)…… ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước.”

Câu 4.

A. Xã hội. (đ)
B. Chính trị.
C. Kinh tế.
D. Văn hoá

Câu 5.

A. dân chủ trực tiếp.
B. dân chủ gián tiếp (đ)
C. dân chủ tập trung.
D. dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 6. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là

A. 21/5/1990 (đ)
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993

Câu 7. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là

A. 21/5/1993 (đ)
B. 21/4/1995
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1996

Câu 8. Hiến pháp 1992 qui định mọi công dân

A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử (đ)

Câu 9. Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt

A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo. (đ)
B. Tình trạng pháp lý
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 10. Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử

A. Người bị khởi tố dân sự
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án (đ)
C. Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án

Câu 11. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào?

A. Quyền ứng cử
B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra, giám sát
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội (đ)

Câu 12. Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm …… quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.

A. phục hồi (đ)
B. bù đắp.
C. chia sẻ
D. khôi phục

Câu 13. Mục đích của quyền tố cáo nhằm …….các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước, tổ chức và công dân.

A. phát hiện, ngăn ngừa (đ)
B. phát sinh
C. Phát triển, ngăn chặn
D. phát hiện, ngăn chặn

Câu 14. Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử

A. Người đang chấp hành hình phạt tù
B. Người đang bị tạm giam (đ)
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án
D. Người mất năng lực hành vi dân sự

Câu 15. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử

A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Công khai. (đ)
D. Trực tiếp

Câu 16. Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng

A. 1 con đường duy nhất.
B. 2 con đường (đ)
C. 3 con đường.
D. 4 con đường

Câu 17. Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những công việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở

A. Phạm vi cả nước. (đ)
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương

Câu 18. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện (đ)
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 19. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra (đ)

Câu 20. Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư …. là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện (đ)
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 21. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định (đ)
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 22. Công dân có thể tham gia tích cực vào mọi lĩnh vực của quản lý nhà nước và xã hội là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội (đ)
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 23. Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội (đ)
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 24. Qui định về người có quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo (đ)
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 25. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo (đ)
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 26. Qui định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện hiệu quả quyền công dân của mình là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo (đ)
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 27. “Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử (đ)
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 28. “Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các đại biểu và cơ quan quyền lực nhà nước – cơ quan đại biểu nhân dân.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử (đ)
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 29. “Quyền bầu cử và quyền ứng cử được thể hiện một cách khái quát là: Nhân dân sử dụng quyền lực nhà nước thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân là những cơ quan đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử (đ)
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 30. “Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử (đ)
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 31. “Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử (đ)
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 32. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện

A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp (đ)
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 33. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở

A. Phạm vi cả nước. (đ)
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương

Câu 34. Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở

A. Phạm vi cả nước. (đ)
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương

Câu 35. Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước … là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra (đ)

Câu 36. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định (đ)
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 38. Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện (đ)
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 39. Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân có quyền và trách nhiệm đóng góp ý kiến, phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập…. là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội (đ)
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 40. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội (đ)
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 41. Quyền công dân tham gia thảo luận vào công việc chung của đất nước là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội (đ)
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 42. Quyền kiến nghị của công dân là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội (đ)
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 43. Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo (đ)
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 44. Qui định người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo (đ)
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 45. Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ là một nội dung thuộc

A.Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN

Câu 1. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân thuộc nhóm quyền nào dưới đây?

A. Quyền được sáng tạo. (đ)
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả

Câu 2. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả. (đ)
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.

Câu 3. Quan điểm nào dưới đây sai khi nói về quyền học tập của công dân?

A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền. (đ)

Câu 4. Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh có hoàn cảnh khó khăn được học tập. Điều này thể hiện

A. công bằng xã hội trong giáo dục. (đ)
B. bất bình đẳng trong giáo dục.
C. định hướng đổi mới giáo dục.
D. chủ trương phát triển giáo dục.

Câu 5. Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm:

A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
B. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước. (đ)

Câu 6. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về

A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện học tập không hạn chế. (đ)
C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.

Câu 7. Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:

A. Quyền sở hữu công nghiệp. (đ)
B. Quyền được tự do thông tin.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 8. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là: (đ)

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 9. Quyền phát triển của công dân được thể hiện ở mấy nội dung?

A. Một.
B. Hai. (đ)
C. Ba.
D. Bốn

Câu 10. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục là để

A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành (đ)
B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số
D. ưu tiên tìm tòi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước

Câu 11. Ý nào sau đây sai khi nói về quyền được phát triển của công dân?

A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe
D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền (đ)

Câu 12. Quyền sáng tạo của công dân bao gồm quyền tác giả, ………….. và hoạt động khoa học, công nghệ. Cụm từ thích hợp trong chỗ trống là

A. quyền sở hữu trí tuệ.
B. quyền sở hữu công nghiệp (đ)
C. quyền sáng tác.
D. quyền tự do sáng tác

Câu 13. Quyền học tập, quyền sáng tạo và quyền phát triển của công dân được quy định trong

A. Hiến pháp
B. Luật giáo dục
C. Luật khoa học và công nghệ.
D. Tất cả ý trên (đ)

Câu 14. Học bằng nhiều hình thức khác nhau, ở các loại trường khác nhau là

A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời (đ)
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập

Câu 15. Học các môn khối C để có điều kiện trở thành chiến sĩ công an là

A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào (đ)
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời
D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập

PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC

Câu 1: Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:

a. Trong lĩnh vực văn hóa
b. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
c. chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ mội trường
d. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội (đ)

Câu 2: Trong xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa hiện nay và để đảm bảo sự lâu dài, hiệu quả, mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng:

a. Năng động
b. Sáng tạo
c. Bền vững (đ)
d. Liên tục

Câu 3: Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là:

a. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. (đ)
b. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
c. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
d. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

Câu 4: Để thực hiện chiến lược phát triển bền vững đất nước công cụ, phương tiện được xem là có vai trò nổi bật nhất là:

a. Văn hóa
b. Pháp luật
c. Tiền tệ (đ)
d. Đạo đức

Câu 5: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào:

a. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
b. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh. (đ)
c. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
d. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 6: Nhà nước sử dụng các công cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước:

a. Tỉ giá ngoại tệ
b. Thuế (đ)
c. Lãi suất ngân hàng
d. Tín dụng

Câu 7: Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực:

a. Môi trường
b. Kinh tế (đ)
c. Văn hóa
d. Quốc phòng an ninh

Câu 8: Đối với sự phát triển kinh tế – xã hội, văn hóa được xem là:

a. Điều kiện
b. Cơ sở
c. Tiền đề
d. Động lực (đ)

Câu 9: Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là:

A. Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.
B. Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 10: Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:

A. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp. (đ)
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.

Câu 11: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là:

A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 12: Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là:

A. Từ 18 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. (đ)
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.

Câu 13: Vai trò của Nhà nước đối với vấn đề phát triển văn hóa là:

A. Bảo vệ và phát huy các giá trị văn hóa vật thể, văn hóa phi vật thể.
B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổ chức, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)

Câu 14: Pháp luật bảo vệ môi trường quy định:

A. Bảo vệ môi trường phải gắn hài hòa với phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước.
B. Bảo vệ môi trường phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
C. Bảo vệ môi trường là việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường.
D. Tất cả các phương án trên. (đ)