Phần 7 bộ câu hỏi thi trắc nghiệm pháp luật đại cương từ câu 121 đến 140

Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm pháp luật đại cương

 

Câu 121. Nhà nước phong kiến Việt Nam giai đoạn 1802 – 1945 (Triều đình Nhà Nguyễn) là nhà nước có hình thức chính thể:

A. Nhà nước cộng hòa
B. Nhà nước quân chủ hạn chế
C. Nhà nước quân chủ tuyệt đối
D. Nhà nước cộng hòa quý tộc

Câu 122. Nhà nước cộng hòa là nhà nước:

A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế.
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về người đứng đầu nhà nước và được hình thành do bầu cử.
C. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể được bầu ra trong thời hạn nhất định.
D. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người do truyền ngôi và một cơ quan tập thể được hình thành do bầu cử trong một thời hạn nhất định.

Câu 123. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:

A. Bộ pháp luật
B. Bộ nông nghiệp
C. Bộ tài nguyên
D. Cả A, B và C

Câu 124. Tên gọi nào là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:

A. Bộ thương binh và xã hội
B. Bộ thanh, thiếu niên và nhi đồng
C. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch
D. Bộ hợp tác quốc tế

Câu 125. Cùng với sự xuất hiện, tồn tại và phát triển của nhà nước, chức năng và nhiệm vụ của nhà nước:

A. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm trong một kiểu nhà nước nhất định.
B. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm qua các kiểu nhà nước khác nhau.
C. Luôn luôn có sự thay đổi, phát triển qua các kiểu nhà nước khác nhau.
D. Chỉ có sự thay đổi, phát triển trong một kiểu nhà nước nhất định.

Câu 126. Phương pháp cai trị phản dân chủ trong chế độ chính trị tồn tại trong:

A. Kiểu nhà nước chủ nô
B. Kiểu nhà nước phong kiến
C. Kiểu nhà nước tư sản
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 127. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong trong số các loại văn bản sau của HTPL Việt Nam:

READ:  Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm pháp luật đại cương cực độc dành điểm 9

A. Quyết định
B. Nghị định
C. Thông tư
D. Chỉ thị

Câu 128. Bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay có bao nhiêu bộ:

A. 16 Bộ
B. 17 Bộ
C. 18 Bộ
D. 19 Bộ

Câu 129. Khẳng định nào là đúng:

A. Nguồn của pháp luật nói chung là:VBPL.
B. Nguồn của pháp luật nói chung là:
C. VBPL; tập quán pháp.
D. Cả A, B và C đều sai
D. Nguồn của pháp luật nói chung là:
E. VBPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.

Câu 130. Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh theo quy định của pháp luật”, nghĩa là:

A. Mọi công dân Việt Nam đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B. Mọi công dân Việt Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ cán bộ, công chức.
C. Cả A và B đều sai
D. Mọi công dân Việt Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ đảng viên.

Câu 131. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ quan nào sau đây có quyền lập hiến và lập pháp:

A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân

Câu 132. Nhận định nào đúng:

A. Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng kế thừa kiểu pháp luật trước D. Cả A và B đều đúng
B. Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước
C. Kiểu pháp luật sau chỉ tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế thừa kiểu pháp luật trước

Câu 133. Người lao động có quyền:

A. Tự do lựa chọn việc làm và nơi làm việc
B. Lựa chọn nghề và nơi học nghề phù hợp
C. Làm việc cho nhiều chủ sử dụng lao động nhưng phải đảm bảo các điều kiện đã cam kết, thỏa thuận
D. Cả A, B và C

Câu 134. Theo pháp luật lao động Việt Nam, quy định chung về độ tuổi lao động là:

A. Từ đủ 9 tuổi B. Từ đủ 15 tuổi
C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 21 tuổi

Câu 135. Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:

A. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi.
B. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi
C. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 21 tuổi
D. Người sử dụng lao động phải từ đủ 18 tuổi còn người lao động phải từ đủ 15 tuổi

READ:  Phần 6 bộ câu hỏi thi trắc nghiệm pháp luật đại cương từ câu 101 đến 120

Câu 136. Khẳng định nào đúng:

A. Bản chất của nhà nước sẽ quyết định chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
B. Nhiệm vụ cơ bản của nhà nước là cơ sở để xác định số lượng, nội dung, hình thức thực hiện các chức năng của nhà nước.
C. Chức năng nhà nước là phương tiện thực hiện nhiệm vụ cơ bản của nhà nước.
D. Cả A, B và C

Câu 137. Ban chấp hành trung ương ĐCS Việt Nam hiện tại là Ban chấp hành khóa mấy:

A. Khóa 10 B. Khóa 11
C. Khóa 12 D. Khóa 13

Câu 138. Cơ quan nào là cơ quan ngang bộ của bộ máy hành chính Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:

A. Ủy ban thể dục, thể thao
B. Ủy ban dân số gia đình và trẻ em
C. Văn phòng chính phủ
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 139. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXNCN Việt Nam:

A. Chủ tịch nước B. Chính phủ C. Quốc hội
D. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Câu 140. Cùng với sự xuất hiện, tồn tại và phát triển của nhà nước, chức năng và nhiệm vụ của nhà nước:

A. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm trong một kiểu nhà nước nhất định.
B. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm qua các kiểu nhà nước khác nhau.
C. Luôn luôn có sự thay đổi, phát triển qua các kiểu nhà nước khác nhau.
D. Chỉ có sự thay đổi, phát triển trong một kiểu nhà nước nhất định.