Yếu tố nghệ thuật trong đàm phán và các yếu tố khác cần có về con người và tổ chức cho đàm phán. Các kiến thức đưa vào cũng mang tính thực tiễn nhiều hơn ở khía cạnh lý thuyết nhằm cung cấp các kiến thức gần với người học để có thể tối ưu sự vận dụng…
Phần 1. Nội dung môn học
Trước khi bắt đầu vào từng đề thi, các bạn có thể điểm lại nội dung môn học cho ở phần dưới để thấy nội dung đề thi đang xoáy vào phần nào:
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN KINH TẾ QUỐC TẾ
1.1. Lý thuyết chung về đàm phán
1.2. Các khái niệm, đặc điểm chủ yếu của đàm phán kinh tế quốc tế
1.3. Nội dung của đàm phán kinh tế quốc tế
1.4. Các nguyên tắc của đàm phán kinh tế quốc tế
1.5. Vị trí, chức năng của đàm phán kinh tế quốc tế
1.5.1 Vị trí của đàm phán
1.5.2 Các chức năng của đàm phán kinh tế quốc tế
1.6. Phân loại đàm phán kinh tế quốc tế
Chương 2: CÁC YẾU TỐ CHỦ YẾU TRONG ĐÀM PHÁN KINH TẾ QUỐC TẾ
2.1. Yếu tố con người trong đàm phán
2.2. Yếu tố chiến lược, chiến thuật
2.3. Yếu tố thủ pháp trong đàm phán
2.4. Yếu tố nghệ thuật trong đàm phán kinh tế quốc tế
2.5. Các yếu tố tác động đến đàm phán kinh tế quốc tế
Chương 3: ĐÀM PHÁN KÝ KẾT CÁC ĐIỀU ƯỚC, HIỆP ĐỊNH KINH TẾ QUỐC TẾ
3.1. Soạn thảo các thỏa thuận kinh tế quốc tế
3.2 Đặc điểm của đàm phán thỏa thuận kinh tế quốc tế
3.3. Điều kiện của đàm phán thỏa thuận kinh tế quốc tế
3.4. Nguyên tắc của đàm phán các điều ước và các hiệp định kinh tế quốc tế
3.5. Thực hiện đàm phán
3.6. Ra quyết định trong đàm phán ký kết các điều ước, hiệp định kinh tế quốc tế
Chương 4: THỰC HIỆN ĐÀM PHÁN KINH TẾ QUỐC TẾ
4.1. Chuẩn bị đàm phán
4.1.1 Chuẩn bị nội dung
4.1.2 Chuẩn bị tổ chức
4.2. Thực hiện đàm phán
4.3. Kết thúc đàm phán
Chương 5: THỰC HIỆN MÔ PHỎNG
5.1. Chuẩn bị
5.1.1 Hướng dẫn chuẩn bị
5.1.2 Phân nhóm
5.1.3 Các nhóm làm việc
5.2. Thực hiện mô phỏng
5.2.1 Chuẩn bị cho mô phỏng
5.2.2 Thực hiện mô phỏng
5.2.3 Tổng kết đánh giá
Phần 2. Đề thi và đề kiểm tra môn Đàm phán Kinh tế quốc tế
- Câu 1.5đ : Câu sau đây đúng hay sai, giải thích ngắn gọn (50 chữ) : Cần phân biệt rõ sự kiện và bình luận sự kiên
- Câu 2.5đ : Trình bày phương pháp đàm phán lập luận, nêu nội dung, ví dụ, nêu phong cách đàm phán của phương tây, ví dụ
- Câu 3.5đ : Nếu 3 đặc trưng văn hóa Nhật Bản , cách thích nghi của đối tác Việt Nam với đối tác này, ví dụ
- Câu 1: Khái niệm và các loại câu hỏi trong đàm phán. Cho ví dụ
- Câu 2: Khái niệm và đặc điểm của chiến lược đàm phán kiểu mềm. Cho ví dụ
- Câu 3: Đúng/sai về hợp đồng đàm phán kdqt
- Câu 4: Phân tích 3 đặc điểm của văn hóa đàm phán Nga và giải pháp cho doanh nghiệp VN khi đàm phán với dn Nga. Cho ví dụ
- Câu 1. khái niệm đàm phán, tính tất yếu
- Câu 2. khái niệm văn hoá đpkdqt, đặc điểm, ví dụ
- Câu 3. Đ/s giải thích: đàm phán có khía cạnh khoa học, có khía cạnh nghệ thuật (50 từ)
- Câu 4. Ba đặc trưng đàm phán vs ng mĩ, bài học vs VN. ví dụ