Phần 2 bộ câu hỏi thi trắc nghiệm pháp luật đại cương từ câu 20 đến câu 40

Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm pháp luật đại cương

phap-luat-dai-cuong
câu hỏi thi Pháp luật đại cương

Câu 21. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:

A. Bộ ngoại giao
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Bộ y tế và sức khỏe cộng đồng
D. Cả B và C (đ)

Câu 22. Quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, ngoài các điều kiện khác, muốn tham gia ứng cử, phải:

A. Từ đủ 15 tuổi
B. Từ đủ 18 tuổi ( tgia bau cu)
C. Từ đủ 21 Tuổi (đ)
D. Từ đủ 25 tuổi

Câu 23. Kiểu nhà nước nào có sử dụng phương pháp thuyết phục để cai trị và quản lý xã hội:

A. Nhà nước XHCN (đ)
B. Nhà nước XHCN và nhà nước tư sản
C. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản và nhà nước phong kiến
D. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến và nhà nước chủ nô

Câu 24. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam:

A. Pháp lệnh
B. Luật
C. Hiến pháp
D. Nghị quyết

Câu 25. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”. Đại từ nhân xưng “các ông” trong Câu nói trên muốn chỉ ai?:

A. Các nhà làm luật
B. Quốc hội, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị
D. Chính phủ

Câu 26. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, thì:

A. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử dụng đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu toàn dân
B. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử dụng đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu tư nhân
C. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác vừa có quyền sử dụng, vừa có quyền sở hữu đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu tư nhân
D. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác vừa có quyền sử dụng, vừa có quyền sở hữu đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu toàn dân

READ:  Phần 6 bộ câu hỏi thi trắc nghiệm pháp luật đại cương từ câu 101 đến 120

Câu 27. Theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam 1998, công dân Việt Nam có:

A. 1 quốc tịch
B. 2 quốc tịch
C. 3 quốc tịch
D. Nhiều quốc tịch

Câu 28. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ quan duy nhất có quyền lập hiến và lập pháp:

A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân

Câu 29. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:

A. 2 kiểu pháp luật
B. 3 kiểu pháp luật
C. 4 kiểu pháp luật
D. 5 kiểu pháp luật

Câu 30. Nếu không có kỳ họp bất thường, theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, mỗi năm Quốc hội Việt Nam triệu tập mấy kỳ họp:

A. 1 kỳ
B. 2 kỳ
C. 3 kỳ
D. Không có quy định phải triệu tập mấy kỳ họp

Câu 31. Số cơ quan trực thuộc chính phủ của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:

A. 8 cơ quan trực thuộc chính phủ
B. 9 cơ quan trực thuộc chính phủ
C. 10 cơ quan trực thuộc chính phủ
D. 11 cơ quan trực thuộc chính phủ

Câu 32. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, có mấy cấp xét xử:

A. 2 cấp
B. 3 cấp
C. 4 cấp
D. 5 cấp

Câu 33. Cơ quan nào là cơ quan ngang bộ của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:

A. Thanh tra chính phủ
B. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
C. Ngân hàng nhà nước
D. Cả A và C

Câu 34. Nhiệm vụ của nhà nước là:

A. Phương diện, phương hướng, mặt hoạt động cơ bản của nhà nước nhằm thực hiện những nhiệm vụ cơ bản của nhà nước.
B. Những vấn đề đặt ra mà nhà nước phải giải quyết, những mục tiêu mà nhà nước phải hướng tới.
C. Cả A và B.
D. Cả A và B đều sai

READ:  Khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật dân sự - PLĐC

Câu 35. Hội đồng nhân dân là:

A. Cơ quan lập pháp
B. Cơ quan hành pháp
C. Cơ quan tư pháp
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 36. Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính:

A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. UBND các cấp
D. Cả B và C đều đúng

Câu 37. Nhiệm vụ của nhà nước:

a) Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
b) Xóa đói giảm nghèo
c) Điện khí hóa toàn quốc
d) Cả A, B và C đều đúng

Câu 38. Khẳng định nào là đúng:

A. Mọi thị xã là nơi đặt trung tâm hành chính của tỉnh
C. Cả A và B đều đúng
B. Mọi thị trấn là nơi đặt trung tâm hành chính của huyện
D. Cả A và B đều sai

Câu 39. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Chủ tịch nước Nước CHXHCN Việt Nam:

A. Do nhân dân bầu ra
B. Do Quốc hội bầu ra

C. Do nhân dân bầu và Quốc hội phê chuẩn
D. Được kế vị

Câu 40. Nếu không có kỳ họp bất thường, theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, mỗi năm Quốc hội Việt Nam triệu tập mấy kỳ họp:

A. 1 kỳ
B. 2 kỳ
C. 3 kỳ
D. Không có quy định phải triệu tập mấy kỳ họp