Tổng hợp 400 câu hỏi trắc nghiệm Quốc phòng An ninh các năm gần đây

Nhằm có thêm đề thi mẫu cho các bạn tham khảo dưới đây là một số đề thi đã được sử dụng ở một số năm gần đây khi thi hết môn Quốc phòng An ninh.

Nếu đọc và không bỏ qua câu hỏi nào trong 400 câu hỏi dưới đây thì bạn là thánh của môn học này rồi đấy.

Câu 1. Chủ quyền quốc gia là đặc trứng như thế nào của một quốc giạ?

A. Quan trọng, chiến lược
B. Chiến lược, cơ bản
C. Cơ bản, quan trọng nhất
D. Chiến lược, cực kỳ quan trọng

Câu 2. Chủ quyền của mội quốc gia bao gồm những nội dung cơ bản nào?

A. Quyên lập pháp, hành pháp, tự pháp
B. Quyền được tự do của dân tộc
C. Quyền được bảo vệ lành thổ, quốc gia
D. Quyền tối cao trong lãnh thổ

Câu 3. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới.quốc gia có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc ta?

A. Thiêng liêng, bât khả xâm lược
B. Thiêng liêng, bất khả xâm phạm c, Thiêng liêng, không thể xâm lược
C. Thiêng liêng, không thể xâm phạm

Câu 4. Lãnh thợ của một quốc gia đựợc cấu thành bởi những bộ phận nào?

A. Vùng đất, vùng biển, vựng trời, và hệ thống sụng, hồ.
B. Vựng đất, vựng biển, vùng trời, vưng lãnh thồ đặc biệt
C. Vùng lãnh hãi, nội thủy, vùng đất và vùng trời.
D. Đại sứ quán ở nước ngoài, vùng trời, vùng biển, vùng đất

Câu 5. Chủ quyển lãnh thổ quốc gia có vị trí như thế nào đổi với chủ quyền của một quốc gia

A. Không tách rời
B. Là chủ quyển quốc gia
C. Vững chăc, độc lập
D. Một bộ phận

Câu 6. Bờ biển Việt nam dài bao nhiêu Km?

A. 3250 km .
B. 3260 km
C. 3620 km
D. 3520 km

Câu 7. Đường biên giới đất liền của việt Nam tiếp giáp với nước nào là dài nhất?

A. Trung quốc
B. Thái lan
C. Cămpuchia
D. Lào.

Câu 8. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia Đảng ta xác định là gì?

A. Củng cố QP, AN khu vực biên giới vững mạnh toàn diện
B. Đầu tư và xây đựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện
C. Xây dựng phát triển xã hội khu vực biên giới vững mạnh
D. Đầu tư mạnh về Kinh tể, khoa học cho khu vực biên giới

Câu 9. Xây dưng và bảo vệ chủ quyền lãnh thồ, biên giới có vi tri như thế nào trong sự nghiệp xây dưng và bảo vệ tố quốc hiện nay?

A. Là nội dùng quan trọng
B. Là nội dung rất quan trọng
C. Là nội dung chiến lược
D. Là nội đung cực kỳ quan trọng

Câu 10. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thồ quốc gia Việt Nam là gì?

A. bảo vệ sự thống nhất đất nước
B. bảo vệ sự thống nhất quốc gia
C. bảo vệ sự thống nhất dân tộc
D. bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ đất nước

Câu 11. Vùng biển đặc quyền về kinh tế tính từ đường biên giới quốc gia trên biển ra phía ngoài rộng bao nhiêu hải lý?

A. Rộng 200 hải lý
B. Rộng 100 hài lý
C. Rộng 200 hải lý
D. Rộng 188 hải lý

Câu 12. Lãnh hải là vùng biên rộng bao nhiêu hải lý tinh từ đường cơ sở?

A. Rộng l0 hải lý
B. Rộng 15 hải lý
C. Rộng 12 hải lý
D. Rộng 20 hải lý

Câu 13. Lãnh thổ đất liền của nước ta rộng bao nhiêu Km2 ?

A. Rộng 330.689 Km2
B. Rộng 332 689 Km2
C. Rộng 331.689 Km2
D. Rộng 333.689 Km2

Câu 14. Đảng, Nhà nước ta chủ trương giải quyết tranh chấp chủ quyển lãnh thổ, biên giới quốc gia theo quan điểm nào?

A. Thông qua trao đổi ngoại giao
B. Thông qua đàm phán hoà bình
C. Dùng vũ lực của quốc gia
D. Thông qua thương lượng

Câu 15. Nội dung quan trọng hàng đầu xây dựng và bảo vệ chủ quvền lãnh thổ quốc gia là gì?

A. bảo vệ nền văn hoá quốc gia
B. bảo vệ thành quả mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội
C. bảo vệ kinh tế, chính trị quốc gia.
D. Xây dựng, phát triển mọi mặt kinh tế, chính trị, VH-XH, quốc phòng, an ninh

Câu 16. Lực lượng nào làm nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia?

A. Lực lượng vũ trang
B. Công an nhân dân
C. Quân đội nhân dân
D. Chính quyền địa phương

Câu 17. Biên giới đẩt liền của Việt Nam tiếp giáp với mấy quốc gia?

A. Tiếp giáp 2 quốc gia
B. Tiếp giáp 4 quốc gia
C. Tiếp giáp 3 quốc gia
D. Tiếp giáp 5 quốc gia

Câu 18. Một trong những biện pháp xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?

A. Sử dụng tông hợp các lực lượng.và biện pháp của Nhà nước
B. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Quân đội
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Công an
D. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của LLVT

Câu 19. Xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thô, biên giới quốc gia có vị trí như thể nào trong tình hình hiện nay

A. Là nội dụng rất quan trọng
B. Là nội dung chiến lược
C. Là nội dung quan trong
D. Là nội dung cực kỳ quan trọng

Câu 20. Nội dung quan trọng trong nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?

A. bảo vệ tất cả lợi ích kinh tế
B. bảo vệ các lợi ích văn hoá
C. bảo vệ toàn bộ ân ninh trật tự
D. bảo vệ lợi ích của quốc gia

Câu 21. Chủ quyền quốc gia là gì?

A. Quyền lập pháp, hành pháp của quốc gia
B. Quyền tự quyết của dân tộc
C. Làm chủ mọi mật trên lãnh thổ quốc gia
D. Quyền làm chủ của nhân dân

Câu 22. Biên giới quốc gia là gì?

A. Đường phân chia lãnh thổ quốc gia
B. Đường phân chia bản đồ lãnh thọ
C. Đường và mặt xác định giới hạn lãnh thổ
D. Đường xác định ranh giới lãnh thô

Câu 23. Đường biên giới trẽn đất liền của nước ta dài bao nhiêu km?

A. Dài 2550 km
B. Dài 3550 km
C. Dài 4550 km
D. Dài 5550 km

Câu 24. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vê chủ quyền lãnh thỗ quốc gia là gì?

A. bảo vệ sự toàn vẹn của đất nước
B. bảo vệ sự toàn vẹn dân tộc
C. bảo vệ toàn vẹn sự an tồn xâ hội
D. bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ đất liền, biển, đảo

Câu 25. Trong chiến lược bảo vệ tố quốc Việt Nam xã hội chủ nghía, Đảng ta xác định bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quổc gia là một nội dùng như thể nào?

A. Đặc biệt quan trọng
B. Quan trọng hàng đầu
C. Quan trọng không thể xem thường
D. Rât quan trọng không thể chủ quan

Cấu 26. Mội trong yếu tố cẩu thành mội quốc gia là gì?

A. Các dân tộc, tôn giáo
B. Hệ thống pháp luật
C. Quyền lực công cộng
D. Phương án A và B

Câu 27. Vùng nước nội thủy của một quốc gia có chế độ pháp lý như thế nào?

A. Như lãnh thổ đất liền
B. Theo luật biển quốc tế
C. Theo quy định của Nhà nuớc
D. Như vùng nước ở phía trong đường cơ sở

Câu 28. Một trong yếu tố cấu thành một quốc gia là gì?

A. Các dân tộc, tôn giáo
B. Dân cư trên lãnh thổ.
C. Phương án A và D
D. Các văn bản pháp luật

Câu 29. Một trong yếu tố cấu thành một quốc gia là gì?

A. Các giai cấp các dân tộc
B. Các vùng lãnh thô
C. Quyền lực công cộng
D. Phương án B và c

Câu 30. Đặc trưng cơ bản quan trọng nhất của quốc gia là gì?

A. Chủ quỵền quốc gia
B. Chủ quỵền lãnh thổ quốc gia
C. Chủ quyển biên giới quốc gia
D. Quyền lãnh thổ biên giới quôc gia

Câu 31, Luật pháp quốc tế quy đinh cơ bản về chủ quyền quốc gia như thế nào?

A. Bình đăng vê chủ quyên quôc gia
B. Bỉnh đẳng về lãnh thổ biên giới quốc gia
C. Quyền thống nhất về lãnh thổ biên giới
D. Quyền thống nhất về Hiến pháp, Pháp luật

Câu 32. Vùng nước quốc gia trên biển Việt Nam bao gồm?

A. Nội thủy và lãnh hải
B. Nội thủy và khu Vực cửa sông, cửa biển
C. Lãnh hải và khu vực sông hồ quốc gia
D. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải

Câu 33. Vùng đất quốc gia có vị trí ý nghĩa như thể nào đối với quốc gia?

A. Bộ phận quan trọng nhất cấu thành lãnh thổ quốc gia
B. Bộ phận quan trọng nhất xác định lãnh thổ quốc gia
C. Là bộ phận quan trọng nhất xác định biên giới quốc gia
D. Là bộ phận quan trọng nhất xác định chủ quyền quốc gia

Câu 34. Vùng đất quốc gia Việt Nam bao gồm?

A. Đất liền
B. Các đào
C. Các quần đảo
D. Cả 3 phương án trên

Câu 35. Vùng đất quốc gia Việt Nam bao gồm?

A. Vùng đất liền
B. Các đảo
C. Vùng đất canh tác
D. Phương án A và B

Câu 36. Vùng đất quốc gia Việt Nam bao gồm?

A. Đất liền
B. Đất nông nghiệp
C. Quẩn đảo ,
D. Phương án A và c

Câu 37. Qui định về Đường cơ sở do quôc gia hay tố chức nào xác đinh và công bố.

A. Liên Hiệp Quốc
B. Hiệp hội Asean
C. Chính phủ Nhà nước
D. Các quốc gia có biển

Câu 38. Vùng nước nội thủy của một quốc gia có chế độ pháp lý như thế nào?

A. Như lãnh thổ đất liền
B. Theo luật biển quốc tế
C. Theo quy định của Nhà nuớc
D. Như vùng nước ở phía trong đường cơ sở

Câu 39. Biên giới quốc gia trên biển nằm ở vị trí nào?

A. Ranh giới ngoài của lãnh hải
B. Mép ngoài cũa thềm lục địa
C. Nằm phía ngoài cách đường cơ sở 200 hải lí
D. Ria lục địa cách 200 hải lý

Câu 40. Vùnglãnh thổ quốc gia đặc biệt gồm?

A. Lãnh thô tồn tại hợp pháp trong quôc gia khác
B. Lãnh thô đặc thù tồn tại hợp pháp trên vùng biển và vùng trời quốc tế
C. Vùng lãnh thổ hợp đông khai thác tài nguyên
D. Phương án A và B

Câu 41. Việc làm chủ vùng trời trên vùng lãnh thổ quốc gia đặc biệt được chấp hành, thực hiện như thể nào?

A. Quy ước, luật pháp quốc tế
B. Quy định của quốc gia có lãnh thổ đặc biệt
C. Như lãnh thổ đất liền
D. Như lãnh thổ vùng biển

Câu 42. Quyền làm chủ của quốc gia một cách độc lập, toàn vẹn, đầy đủ về lập pháp, hành pháp, tư pháp được thể hiện trên những phương diện nào?

A. Kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao
B. Chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội
C. Ngoại giao, pháp luật,và quốc phống
D. Kinh tế, đối ngoại, quốc phòng, giáo đục

Câu 43. Nguyên tắc chung cơ bản của luật pháp quốc tế về các quốc gia độc lập là gì?

A. Tôn trọng chủ quyền quốc gia
B. Tôn trọng chủ quyền biên giới
C. Tôn trọng độc lập,tồn vẹn lãnh thổ
D. Tôn trọng các Hiệp ước quốc tế

Câu 44. Những quổc gia có điều kiện như thế nào thì được công nhận là có chủ quyền quốc gia?

A. Lãnh thô đủ và rộng lớn
B. Dân số phát triển ổn định
C. Chế độ xã hội phù hợp thời đại
D. Không cần điều kiện nào

Câu 45. Muc tiêu xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là?

A. Thiết lập và bảo đảm quyền làm chủ về mọi mật trên lãnh thổ quốc gia
B. Giữ vững ổn định và nền hoà bình, độc lập trên các vùng lãnh thổ
C. Thường xuyên duy trì hoạt động an ninh trật tự trong vùng lãnh thổ
D. Xây dựng và phát triển mọi lĩnh vực, phát huy quyền làm chủ tối đa

Câu 46. Dụ địch đánh vào những mục tiêu chuẩn bị trước có giá trị thấp nhằm làm gì?

A. Làm cho địch tiêu hao lớn
B. Làm thay đổi tương quan lực lượng
C. Thay đổi cục diện chiến tranh
D. bảo toàn lực lượng

Câu 47. Một trong những điểm mạnh nôi bật của vũ khí công nghệ cao là gì?

A. Chiến đấu trên mọi địa hình
B. Khả năng tiến công liên tục
C. Tự động tiêu diệt
D. Dễ thao tác sử dụng

Câu 48. tố chức, bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập là nhằm làm gì?

A. Gây khỏ khăn trong trình sát, phát hiện
B. Giảm hiệu quả tác chiến của địch
C. Tăng cuờng khả năng tác chiến độc lập
D. Tạo thế chủ động trong tác chiến

Câu 49. Thực hiện nghi binh trong chiến tranh nhằm làm gì?

A. Đánh lừa đối phương
B. bảo vệ mục tiêu .
C. Che giấu mục tiêu
D. Dụ địch đề đánh

Câu 50. Đông viên công nghiệp trong tình hình hiện nay nhằm mục đích gì?

A. Xây dựng thế trận quốc phòng
B. Phát huy tiềm lực quốc phòng
C. Xây dựng thế trận vững manh
D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng

Câu 51. Kết hợp phát triển KT –XH với tăng cường củng cố QPAN trong chiến lược phát triển KT – XH được thể hiện trong

A. Phân vùng chiến lược kinh tế xã hội cả quốc phòng, an ninh
B. Lựa chọn và thực thiện các giải pháp chiến lược
C. Quy hoạch tổng thể phát triển KT – XH với QP, AN trên từng vùng
D. Quy trình phân công lao động và phân bố dân cư

Câu 52. Kết hợp phát triển KT- XH với tăng cường củng cố QP, AN trong chiến lược phát triển KT- XH đươc thể hiện trong

A. Quá trình chuyển dịch cơ cấu KT – XH và tăng cường QPAN
B. Trong huy động nguồn lực để thực hiện mục tiêu phát triển quốc gia
C. Quy hoạch tổng thể phát triển KT –XH với QP , AN trên từng vùng
D. Quy trình phân công lao động và phân bố dân cư

Câu 53. Kết hợp phát triển KT – XH với tăng cường củng cố QP, AN trong chiến lược phát triển KT –XH được thể hiện trong

A. Quá trình chuyển dịch cơ cấu KT –XH và tăng cường QPAN
B. Đâu tư xây dựng hạ tầng KT – XH với xây dựng các công trình QP,AN
C. Mục tiêu phát triển quốc gia
D. Quá trình phân công lao động và phân bố dân cư

Câu 54. Kết hợp phát triển KT- XH với tăng cường củng cố QP – AN trong vùng kinh tế trọng điểm cần

A. Tập trung xây dựng các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí tập trung
B. Tập trung xây dựng các khu công nghiệp quy mô trung bình, bố trí phân tán
C. Xây dựng các thành phố thành các siêu đô thị
D. Tập trung xây dựng các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí cài răng lược

Câu 55. Kết hợp phát triển KT – XH với tăng cường củng cố QP, AN trong vùng kinh tế trọng điểm cần

A. Tập trung xây dựng các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí tập trung
B. Đặc biệt chú ý đến các yếu tố bảo đảm cho quốc phòng an ninh
C. Quan tâm bảo vệ các khu vực có giá trị phòng thủ khi bố trí các cơ sở sản xuất
D. Xây dựng các thành phố thành các siêu đồ thị

Câu 56. Kết hợp phát triển KT- XH với tăng cường cũng cố QP, AN trong phân vùng lãnh thộ được thể hiện

A. Trong lựa chọn và thực hiện các giải pháp chiến lược
B. Trong huy động nguồn lực và thực hiện các giải pháp chiến lược
C. Trong quy hoạch tổng thể phát triển KT- XH với QP, AN
D. Trong xây dựng các trung tâm KT – XH và QP, AN

Câu 57. Kết hợp phát triển KT –XH với tăng cường củng cố QP, AN trong phân vùng lãnh thổ được thể hiện

A. Trong lựa chọn và thực hiện các giải pháp chiến lược
B. Trong huy động nguồn nhân lực, vật lực và thực hiện các giải pháp chiến lược
C. Trong xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí tập trung
D. Quá trình phân công lại lao động, phân bố dân cư và bố trí lực lượng QP,AN

Câu 58. Kết hợp phát triển, KT- XH với tăng cường củng cố QP, AN trong phân vùng lãnh thổ được thể hiện

A. Trong xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế với xây dựng công trình QP, AN
B. Trong huy động vật lực và thực hiện các giải pháp chiến lược
C. Xây dựng các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí tập trung
D. Xây dựng các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí phân tán

Câu 59. Thực hiện đưa dân ra đảo sinh sống nhằm

A. Giảm mật độ dân cư trong đất liền và phát triển kinh tế biển ,đảo
B. Thực hiện tốt việc phát triển kinh tế với củng cố QP, AN ở vùng biển, đảo
C. Xây dựng vọng gác tiền tiêu, sử dụng lực lượng tại chỗ ngăn chặn địch từ xa
D. Phát triển kinh tế và dịch vụ biển, đảo

Câu 60. Thành lập các đổi đánh bắt cá xa bờ hiện nay nhằm

A. Nâng cao năng suất đánh bắt hải sản
B. Thực hiện tốt việc phát triển kinh tế với củng cố QP, AN ở vùng biển, đảo
C. Chuẩn bị cho kế hoạch phát triển lực lượng bảo vệ biển
D. Ngăn chặn tàu nước ngoài đánh bắt hải sản của ta

Câu 61. Liên kiết làm ăn kinh tế ở vùng biển, đảo với các nước phát triển nhằm

A. Khằng định chủ quyền, hạn chế âm mưu lấn chiếm đảo của các thế lực thù địch
B. Tận dụng được ưu thế KH – CN và vốn đầu tư
C. Giảm chi phí đầu tư khai thác kinh tế biển, đảo
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế

Câu 62. Một trong những nội dung cơ bản của kết hợp phát triển KT –XH với tăng cường củng cố QP, AN được thực hiện

A. Trong các ngành kinh tế, các tỉnh thành
B. Trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu
C. Trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế mũi nhọn
D. Trong các ngành, các địa phương trọng điểm

Câu 63. Trong chiến lược bảo vệ Tổ Quốc, vùng nào là vùng chiến lược trọng yếu

A. Vùng kinh tế trọng điểm
B. Vùng biển, đảo
C. Vùng núi, biên giới
D. Cả ba vùng

Câu 64. Vùng nào là vùng dễ mất ổn định về QP, AN trong bối cảnh hiện nay

A. Vùng kinh tế trọng điểm
B. Vùng biển, đảo
C. Vùng núi, biên giới
D. Cả ba vùng

Câu 65. Phần lớn nguồn lực để xây dựng và bảo vệ tổ quốc, được huy động từ ngành, lĩnh vực kinh tế nào

A. Công nghiệp và khoa học, công nghệ, giáo dục
B. Nông, lâm, ngư nghiệp
C. Công nghiệp, giao thông vận tải và xây dựng cơ bản
D. Công nghiệp quốc phòng, khoa học và công nghệ, giáo dục

Câu 66. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với tăng cường củng cố, QP, AN trước hết cần tập trung vào đối tượng nào

A. Đội ngũ cán bộ chủ trì từ Trung ương đến cơ sở
B. Học sinh, sinh viên
C. Đội ngũ chức sắc tôn giáo
D. Cán bộ dân tộc ít người

Câu 67. Không tiến hành bồi dưỡng kiến thức QP, AN cho đối tượng nào

A. Người lao động tự do
B. Nông dân
C. Người theo đảo
D. Các phương án điều sai

Câu 68. Kết hợp phát triển KT –XH với tăng cường củng cố QP, AN là hoạt động của lực lượng nào

A. Đảng chính quyền các cấp
B. Quân đội và nhân dân
C. Lực lượng vũ trang nhân dân
D. Nhà nước và nhân dân

Câu 69. Nội dung hàng đầu trong kết hợp KT –XH vời QP, AN đối với vùng kinh tế trọng điểm là gì

A. Bố trí phân tán, trải đều trên diện rộng các khu công nghiệp, kinh tế
B. Phát triển nhanh mạnh các khu công nghiệp, kinh tế gắn với quy hoạch quốc phòng
C. Phát triển các khu công nghiệp, kinh tế và bố trí xen kẽ
D. Phát triển thành phố gắn với các khu công nghiệp, kinh tế

Câu 70. Nôị dung quan trọng hàng đầu trong kết hợp phát triển KT –XH với tăng cường củng cố QP, AN trong phát triển các vùng lãnh thổ là gì

A. Trong xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể vùng trên mõi lĩnh vực
B. Trong phân công lại lao động của vùng gắn với sắp xếp bố trí lại lực lượng QP, AN
C. Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng gắn với sắp xếp bố trí lại lực lượng QP, AN
D. Trong xây dựng hạ tầng kinh tế gắn với xây dựng công trình QP ,AN

Câu 71. Mục tiêu chiến lược phát triển KT –XH bao gồm vấn đề lớn nào

A. Tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ xã hội
B. Tăng cường quốc phòng , an ninh
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại
D. Các phương án trên

Câu 72. Thực hiện phát triển KT- XH với tăng cường củng cố QP ,AN nhằm giải quyết như thế nào hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam

A. Song song
B. Hài hòa
C. Phối hợp
D. Đồng thời

Câu 73. Một trong những yêu cầu kết hợp phát triển KT – XH với tăng cường củng cố QP, AN đối với các thành phố và khu công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm là gì

A. Tập trung quy mô lớn
B. Tập trung với quy mô vừa và nhỏ
C. Trải đều trên diện rộng
D. Phát triển đa dạng

Câu 74. Trong chiến lực phòng thủ bảo vệ tổ quốc, vùng núi biên giới có vai trò như thế nào

A. Rất quan trọng
B. Quan trọng
C. Quan trọng đặc biệt
D. Ít quan trọng

Câu 75. Trong chiến lược chiến lược phòng thủ bảo vệ tổ quốc, vùng núi biên giới có vai trò như thế nào

A. Vùng chiến lược trọng yếu
B. Vùng chiến lược quan trọng
C. Vùng chiến lược đặc biệt
D. Vùng chiến lược ít trọng

Câu 76. Một trong những nguyên tắc khi kết hợp phát triển KT – XH với tăng cường củng cố QP, AN trong hoạt động đối ngoại là gi

A. Giải quyết các trang chấp bằng thương lượng hòa bình
B. Giải quyết các trang chấp bằng đối thoại song phương
C. Giải quyết các trang chấp bằng đối thoại Đa phương
D. Giải quyết các trang chấp bằng đàm phán trực tiếp

Câu 77. Hoạt động tăng cường củng cố QP, AN tác động đến hoạt động phát triển KT –XH theo chiều hướng nào

A. Tích cực
B. Tích cực và tiêu cực
C. Tiêu cực
D. Thúc đẩy kinh tế tăng trưởng

Câu 78. Kết hợp phát triển KT – XH với tăng cường củng cố QP, AN được thể hiện

A. Trong mọi chế độ xã hội
B. Trong xã hội có giai cấp
C. Ngay từ khi con người xuất hiện
D. Riêng ở các nước XHCN

Câu 79. Trong quan hệ kinh tế với quốc phòng an ninh, quốc phòng an ninh giữ vai trò như thế nào

A. Xây dựng củng cố QP , AN giữ vai trò quyết định đến sự phát triển KT-XH
B. Xây dựng củng cố QP , AN có tác động thúc đẩy nên KT – XH phát triển
C. Xây dựng củng cố QP, AN giữ vai trò quyết định chi phối sự phát triển KT – XH
D. Xây dựng củng cố QP, AN quyết định sự phát triển KT – XH

Câu 80. Trong quan hệ kinh tế với quốc phòng an ninh, quốc phòng an ninh giữ vai trò như thế nào

A. Giữ vai trò quan trọng đối với quốc phòng, an ninh
B. Giữ vai trò tác động thúc đẩy với quốc phòng, an ninh
C. Giữ vai trò thúc đẩy trực tiếp đối với quốc phòng, an ninh
D. Giữ vai trò quyết định đối với quốc phòng, an ninh

Câu 81. Xây dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm những nội dung nào sau đây

A. Tiềm lực chính trị, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự an ninh
B. Xây dựng hậu phương chiến lược
C. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh và thế trân quốc phòng, an ninh
D. Xây dựng khu vực phòng thủ

Câu 82. Nền quốc phòng toàn dân phát triển theo hướng như thế nào

A. Nền quốc phòng toàn dân phát triển theo hướng hiện đại
B. Toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tư lực, tự cường và ngày càng hiện đại
C. Nền QPTD phát triển theo hướng vững mạnh và ngày càng hiệ n đại
D. Nên QPTD phát triển theo hướng toàn dân, toàn diện và hiện đại

Câu 83. Xây dựng tiềm lực quân sự , an ninh cần tập trung vào nội dung nào

A. Đảm bảo tốt vụ khí cho quân đội, công an
B. Nâng cao chất lượng huấn luyện của của quân đội, công an
C. Xây dựng lực lượng vũ trang vững mạnh toàn diện
D. Tăng cường công tác giáo dục chính trị trong lực lượng vũ trang

Câu 84. Tiềm lực quốc phòng, an ninh được thể hiện tập trung ở

A. Tiềm lực chính trị tinh thần, tiềm lực khoa học công nghệ
B. Tiềm lực kinh tế, tiềm lực quân sự an ninh
C. Tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ và tiềm lực quân sự an ninh
D. Tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ và tiềm lực quân sự an ninh

Câu 85. Kết hợp chặt chẽ xây dựng tiềm lực QP, AN với thế trận QP, AN để nhằm mục đích gì

A. Phát huy tối đa sự mạnh của lực
B. Lấy thế thắng lực
C. Lấy lực thắng thế
D. Lấy thế thắng thế

Câu 86. Một trong những đặc trưng cơ bản của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì

A. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp chiến thắng kẻ thù xâm lược
B. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh đối phó với mọi tình huống
C. Là nên QPTD, ANND có sức mạnh đối phó với mọi loại hình chiến tranh
D. Là nền QPND, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo nen

Câu 87. Một trong những nôi dung cơ bản của xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày nay là

A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vũng mạnh
B. Xây dựng tiềm lực tác chiến trên không, trên bộ và trên biển
C. Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ
D. Xây dựng tiềm lực tài chính và vũ khí quốc gia

Câu 88. Một trong những nội dung cơ bản cầm tập trung xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là

A. Xây dựng tiềm lực kinh tế
B. Xây dựng tiềm lực vũ khí, trang bị hiện đại
C. Xây dựng tiềm lực tác chiến trên không, trên bộ và trên biển
D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 89. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất trong dấu … sau đây: “ tiềm lực chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của …”

A. Đảng
B. Quốc phòng an ninh
C. Quân đội
D. Vũ khí và phương tiện chiến tranh

Câu 90. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất trong dấu…. sau đây: “ tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể…..nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh ”

A. Khai thác, huy động
B. Lãnh đạo thực hiện
C. Quản lý điều hành
D. Tổ chức triển khai

Câu 91. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất trong dấu … sau đây: “ tiềm lực kinh tế của nên quốc phòng, an ninh được biểu hiện ở ”

A. Nguồn tài nguyên
B. Khả năng lãnh đạo thực hiện
C. Khả năng quản lý điều hành
D. Nhân lực, vật lực, tài lực

Câu 92.bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quân sự, an ninh: “ tiềm lực quân sự, an ninh nhân dân là khả năng ….. có thể huy động “

A. Nguồn tài nguyên
B. Về vật chất và tinh thân
C. Quản lý điều hành chiến tranh
D. Về kinh tế

Câu 93. Lực lượng nòng cốt của a ninh nhân dân là

A. Công an nhân dân
B. An ninh nhân dân
C. Cảnh sát nhân dân
D. Cả 3 phương án trên

Câu 94. Tính toán diện trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được thể hiện ở nội dung nào sau đây

A. Cả tiềm lực và thế trận quốc phòng
B. Có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
C. Xây dựng nên quốc phòng bằng sức mạnh quân sự to lớn, kinh tế phát triển
D. Xây dựng nên quốc phòng bằng sức mạnh của nền kinh tế quốc dân

Câu 95. Hãy chọn cụm từ đúng nhất điền vào dấu … trong câu nói sau : “ quốc phòng là công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối ngoại và đối nội trên tất cả các lĩnh vực: …. ”

A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất
B. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội
C. Quốc phòng, an ninh
D. Xây dựng quốc phòng, an ninh

Câu 96.để xây dựng tim lực khoa học công nghệ vững mạnh cần làm gì sau đây

A. Huy động tổng lực khoa học, công nghệ của quốc gia
B. Huy động tối đa khoa học quốc gia
C. Huy động tối đa khoa học quân sự và công nghệ quốc gia
D. Huy động công nghệ quốc phòng và khoa học

Câu 97. Một trong những nội dung cơ bản xây dựng tiềm lực kinh tế trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gi

A. Kết hợp xây dựng kinh tế và xã hội
B. Kết hợp xây dựng hạ tầng kinh tế với hạ tầng quốc phòng
C. Kết hợp xây dựng hạ tầng quốc phòng gắn với hạ tầng an ninh
D. Kết hợp xây dựn hạ tầng khoa học công nghệ với hạ tầng quốc phòng, an ninh

Câu 98. Từ cơ sở nào, chúng ta xác định tính chất toàn dân của nên quốc phòng toàn dân

A. Từ truyền thống dân tộc trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm
B. Từ bài học quý báu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
C. Từ truyền thống, kinh nhiệm của dân tộc trong lịch sử dựng nước và giữ nước
D. Từ truyền thống dân tộc trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm

Câu 99. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì

A. Luôn tăng cường giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về 2 nhiệm vụ chiến lược
B. Luôn tăng cường giáo dục nghĩa vụ công dân
C. Luôn thực hiện tốt giáo dục quốc phòng – an ninh
D. Luôn tăng cường giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân

Câu 100. Tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được biểu hiện tập trung như thế nào

A. Là quốc phòng mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
B. Là nền quốc phòng vì dân, của dân, do dân
C. Là nên quốc phòng bảo vệ quyền lợi của dân
D. Là nên quốc phòng do dân xây dựng, mang tích nhân dân sâu sắc

Câu 101. Nhiệm vụ hàng đầu trong động viên công nghiệp cho quốc phòng là gì?

A. Nắm tiêm năng của nên công nghiệp .
B. Quản lý chất lượng, số lượng
C. Năm vững số lượng, chất lượng
D. Xác định chỉ tiêu, yêu cầu động viên

Câu 102. Chức năng chủ yếu của dân quân tự vệ là gì?

A. Chiến đấu
B. Lao động sản xuẩt
C. Công tác
D. Giáo dục

Câu 103. Thực chất của động viên công nghiệp cho quốc phòng là gì?

A. Chuyển đổi, mở rộng công nghiệp cho quốc phòng
B. Chuyển đổi nền công nghiệp sang quốc phòng
C. Chuyển đổi, mờ rộng một phần công nghiệp cho quốc phòng
D. Mở rộng nền công nghiệp

Câu 104. Công nghiệp quốc phòng có chức năng gì?

A. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự
B. Sản xuất, sửa chữa, trang bị cho quân đội
C. Sản xuất các loại quân dụng và dân sự
D. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự, dân sự

Câu 105 Một trong những mục tiêu công tác động viên CNQP đối với đất nước ta là gì?

A. Nâng cao tiềm lực chính trị
B. Nâng cao tiềm lực quốc phòng
C. Phát huy tiềm lực mọi mặt
D. Phát huy sức mạnh quân sự

Câu 106, Thực chất của động viên công nghiệp cho quốc phòng là gì?

A. Chuyển đội, mở rộng công nghiệp cho quốc phòng
B. Chuyển đổi nền công nghiệp sang quốc phòng
C. Chuyển đổi, mở rộng một phần CN cho QP
D. Thực hiện mở rộng nên công nghiệp

Câu 107. Một trong những mục đích của công tác động viên công nghiệp quốc phòng là gì?

A. Nâng cao tiềm lực quốc phòng bảo vệ trong thời binh
B. Nâng cao tiềm lực kinh tế xây dựng nền quốc phòng
C. Nâng cao tiềm Ịực quốc phòng trong chiến tranh
D. Nâng cao tiềm lực đáp ứng nhiệm vụ XD và BVTQ

Câu 108. Một trong những biện pháp chủ yếu tại tố chức động viên công nghiệp quốc phòng là gì?

A. Phát huy sức mạnh quân chúng nhân dân
B. Phát huy sức mạnh của các doanh nghiệp công nghiệp
C. Phát huy sức mạnh các cấp, các ngành trang ĐVCN
D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống công nghiệp

Câu 109. Một trong những chức năng của nghành cụng nghiệp quốc phòng là gì?

A. Sửa chữạ,sản xuất phương tiện KT
B. Sửa chữa, sản xuất VKTB
C. Sản xụất các lọạị sản phẩm
D. Cung cấp VKTB phục vụ chiến đấu

Câu 110. Nhiệm vụ cơ bản của hoạt động công nghiệp quốc phòng là gì?

A. Cung câp, sữa chữa đổi mới trang thiết bị
B. Cung cấp, đổi mới trang bị vũ khí cho quân đội
C. Cung cấp, sản xuất sữa chữa vũ khí trang bị cho LLVT
D. Cung cấp, vũ khí trang bị cho các lực luợng vũ trang

Câu 111. Công tác động viên công nghiệp quốc phòng có vị tri như thể nào trong việc phát huy tiềm lực đất nước?

Ạ, Quan trọng nhất trong công tác phòng thủ quổc gia
A. Một mặt quan trọng đề động viên nền kinh tế cho QP
B. Quan trọng chuyển hoá ngành công nghiệp thời bình sang thời chiến
C. Quan trọng nhất đáp ứng yêu cầu chiến tranh hiện đại

Câu 112. Một trong những nhiệm vụ cơ bản của động viên công nghiệp (ĐVCN) trong thời bình?

A. Công tác đăng ký, quản lý ĐVCN phải được thực hiện thường xuyên cụ thể tới từng đơn vị nhà máy công nghiệp, nhất là công nghiệp quốc phòng
B. tố chức đăng ký đề nắm thực lực về tiềm năng nghành công nghiệp, làm cơ sở cho việc thực hiện tố chúc ĐVCN trong thời chiến
C. Các bô nghành liên quan có công tác qụản lý, lập kê hoạch chặt chẽ, cụ thê các ND ĐVCN nhất là trong thời chiên
D. Các nghành công nghiệp nhất là công nghiệp quốc phòng cần có các phương án dự trữ cho nghành mình đề phục vụ sx và ĐVCN thời chiến

Câu 113. Động viên công nghiệp có vị tri như sau:

A. Đệ nâng cao tiềm lực quốc phòng trong chiến tranh bảo vệ tố quốc.
B. Đê nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu của quân đội.
C. ĐVCN đề nâng cao sức mạnh chiển đấu của đất nước trong chiến tranh hiện đại.
D. đề nâng cao tính chủ động tích cực chiến đấu của LLVT khi chiến tranh xảy ra.

Câu 114. đề đáp ứng yêu cầu lực lương vũ trang, nhiệm vụ của công tác động viên công nghiệp là:

A. Các sản phẩm công nghiệp của quổc phòng phải được kiểm tra giám sát chặt chẽ, bảo đảm đủ về số lượng và tốt về chất lượng l
B. Nghiệm thu quản lý, bảo quản chặt chẽ, bí mật an toàn, phân phối điều tiết sản phẩm cho LLVT
C. Công tác kiểm tra giám sát chất Iuợng trong quá trình sản xuất sản phẩm công nghiệp cho quốc phòng phải được cơ quan quân đội tiến hành
D. Sản phẩm công nghiệp cho công tác quốc phòng phải được phân phối đều cho quốc phòng nhằm phục vụ tốt khả năng SSCĐ cùa quân đội

Câu 115. Xây dưng lực lượng dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung gì?

A. Xây đựng vững mạnh, rộng khăp coi trọng chất lượng là chính
B. Xây dụng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung
C. Xây dựng về mặt sẵn sàng chiến đấu trang bị vũ khí
D. Xây dụng vũng mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung, quan trọng

Câu 116. Trong ban chỉ huy quân sự cơ sở của dân quân tự vệ, chinh trị viên do ai đảm nhận?

A. Do phó bí thư, chủ tịch uỷ ban nhân dân đảm nhận
B. Do bí thư đảng uỷ đảm nhận
C. Do uỷ viên thường vụ đảng uỷ đảm nhận
D. Do chủ tịch uỷ ban nhân dân đảm nhận

Câu 117. Vì mội trong những lý do nào, dân quân tự vệ đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đôi trực tiêp vê mọi mặt của Đảng?

A. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng do Đảng phát động
B. Dân quân tự vệ ra đời đề bảo vệ Đảng
C. Dân quân tự vệ ra đời từ phong tràọ cách mạng của nhân dân do Đảng lãnh đạo
D. Dân quân tự vệ ra đời trong các phong trào đâu tranh chông xâm lược

Câu 118. Nghĩa vụ công dân tham gia dân quân tự vệ, được thể chế hoá băng văn bản pháp qui có ý nghĩa gì?

A. Là cơ sở bảo đảm tính ổn định về tố chức cho dân quân tự vệ và tính công băng đối với công dân
B. Là cơ sở bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ luôn ổn định về tố chức và bào đảm cụng bằng xã hội cho mọi công dân đối với quyền lợi và nghĩa vụ bảo vệ tố quốc
C. Là cơ sở bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ cho dân quân tự vệ
D. Là cơ sở bảo đảm tính pháp chế về tố chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân

Câu 119. Dân quân tự vệ được bảo đảm hậu cần như thể nào?

A. Tự cung tự cấp về mọi mặt
B. Được bảo đảm hậu cần tại chồ
C. Được địa phương bảo đảm về công tác hậu cần
D. Được địa phương bảo đảm về mọi công tác hậu cần

Câu 120. Giáo dục truyền thông đối với quân tự vệ cần nắm vững nội dung nào?

A. Giáo dục truyền thống đánh giặc giư nước
B. Giáo dục truyền thống yêu nước của dân tộc
C. Giáo dục truyền thống đấu tranh dũng cảm
D. Giáo dục truyền thống kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc

Câu 121. Một trong các nội dung quan điểm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp là gì?

A. Luôn đáp ứng được yêu cầu nhiệm Vụ chung và nhiệm vụ của địa phươmg
B. Luôn đáp ứng được thế trận quôc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Luôn đáp ứng phòng thù quốc gia, thế bố trí chiến lượ
D. triển khai thế trận quốc phòng ở các địa phương, cơ sở
E. Luôn đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ chung

Câu 122. Một trong những đặc điểm của dân quân tự vệ là gì?

A. Vũ khí, trang bị thường là tự tạo hoặc cướp được của địch
B. Được trang bị vũ khí đủ loại phù hợp với nhiệm vụ
C. Được cấp vũ khí, trang bị thường là không hiện đại, rât năng động trong tự tạo vũ khí đê đánh địch
D. Được trang bị vũ khí không hiện đại và vũ khí tự chê tạo

Câu 123. Dân quân tự vệ được xác định là lực lượng như thể nào trong nền quốc phòng toàn dân?

A. Dân quân tự vệ là lực lưọng cơ bản của nên quốc phòng toàn dân
B. Dân quân tự vệ là lực lượng chiến lực của nền quốc phòng toàn dân
C. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong của nền quốc phòng toàn dân
D. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong của nền quốc phòng và an ninh toàn dân

Câu 124. Đảng lãnh đạo lực lượng dân quân tự vệ như thể nào?

A. Trực tiếp về mọi mặt trong công tác cán bộ
B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
C. Tuyệt đối, trực tiếp ở những địa bàn trọng điểm
D. Tuyệt đối, trực tiếp về chức năng, nhiệm vụ

Câu 125. Lực lượng dân quẫn tự vệ được tố chức như thể nào?

A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi
B. Lực lượng nòng côt và lực lượng rộng rãi
C. Lực lượng quân sự và lực lương an ninh nhân dân
D. Lực lượng cơ động tại chồ đánh địch

Câu 126. Dân quân tự vệ có nhiệm vụ gì?

A. Tham gia xây dựng địa phương
B. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ
C. Tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện
D. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ tốt

Câu 127. Biên chế cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ sở của dân quân tư vê gồm mấy người?

READ:  Dựa vào đâu nhận biết địch sử dụng Vũ khí hạt nhân? Để phòng tránh nguyên nhân sát thương ta phải làm gì?

A. Gồm 5 người
B. Gồm 4 người
C. Gồm 3 người
D. Gồm 2 người

Cấu 128. Một trong ba chức năng củaa dân quân tự vệ là gì?

A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương
B. Là lực lượng bảo vệ trị an, bố sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ
C. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch hoạ, khắc phục hậu quả bào vệ mùa màng tải sàn của nhân dân trên địa bàn
D. Là lực lượng xung kích trong bảo vệ mọi mặt của địa phương

Câu 129. Nguồn cung cấp vũ khí trang bị của dân tự vệ chủ yếu dựa vào đâu ?

A. Do bộ quốc phòng cấp, do thu được của địch
B. Do thu lượng, sữa chữa các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại trong chiến đấu
C. Do thu lại các loại vũ khí của bọn hàng binh và bọn buôn lậu
D. Do thu các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại

Câu 130. Vì sao dân quân tự vệ đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đôi trực tiếp vê mọi mặt của Đảng?

A. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng do Đảng phát động
B. Dân quân tự vệ ra đời đề bảo vệ Đảng
C. Dân quần tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng của nhân dân do Đảng lãnh đạo
D. Dân quân tự vệ hinh thành trong cuộc đấu tranh chống áp bứ
E. nô lệ của thực dân Pháp

Câu 131. Huấn luyện quân sự đổi với dân quân tự vệ bao gồm những đổi tượng nào?

A. Toàn thê cán bộ, đảng viên chiên sĩ dân quân tự vệ
B. Toàn thế cản bộ dân quân tự vệ
C. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ đầu quân tư vê
D. Toàn thê cán bộ, đảng viên dân quân tự vệ

Câu 132. Ban chi huy quân sự cơ sở của dân quẫn tư vệ gồm những thành phần nào?

A. Chỉ huy trường
B. chính trị viên
C. Chỉ huy trường
D. phó chỉ huy trường
E. Chỉ huy trường
F. chính trị viên và phó chỉ huy trường
G. Chỉ huy trường
H. phó chi huy trường hầu cần

Câu 133. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ hiện nay lưu ý nội dung nào?

A. Xây đựng dân quần tự vệ coi trọng chất lượng chính trị
B. Xây đựng dân quân tự vệ cọi trọng chất lượng là chính
C. Xây đựng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện

Câu 134. Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng dân quân tự vệ là gì?

A. Xây dựng dân quân tự vệ cọi trọng chât lượng chính trị
B. Xây đựng dân quân tự vệ rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện có sức chiên đấu cao
D. Xây dụng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện về mọi mặt

Câu 135. Chức năng cơ bản của dân quân tự vệ là gì?

A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương
B. Là lực lượng bảo vệ trị an, bố sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ
C. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch hoạ, khắc phục hậu quả bảo vệ mùa màng, tài sản của nhân dân trên địa bàn
D. Là lực lượng bảo vệ trị ân bố sung cho quân đội

Câu 136. Một trong những mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc là gì?

A. bảo vệ an ninh chỉnh trị
B. bảo vệ an ninh biên giới
C. bảo vệ an ninh quốc gia
D. bảo vệ an ninh lãnh thồ

Câu 137. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện bảo vệ an ninh trật tự là gì?

A. tình hình hoạt động của tội phạm
B. Tinh hình xã hội, và hoạt động vẫn hóa
C. tình hình kinh tế, chính trị của Nhà nước
D. Âm mưu thủ đoạn của thế lực thù địch

Câu 138. Có các loại tố chức quần chúng nào ở cơ sở là nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự ở địa bàn?

A. Chỉ đạo, quản lý, thực hành
B. Tư vấn, quản lý điều hành, thực hiện
C. Lãnh đạo, điều hành, thực hành
D. Chỉ đạo, quản lý điều hành, thực hiện

Câu 139. phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì?

A. Giáo dụ
B. vận động nhân dân bảo vệ an ninh tố quốc
C. tố chứ
D. vận động toàn dân bảo vệ an nính trật tự
E. Chỉ đạo nhân dân thực hiện các mục tiêu bảo vệ ANTQ
F. Tuyên truyền, hướng đẫn nhân dân thực hiện bảo vệ ANTQ

Câu 140. Kê hoạch phát động phong trào toàn dân BVANTQ ở cơ sở do ai duyệt ?

A. Bí thư đảng uỷ
B. Chủ tịch hội đồng nhân dân
C. trường công an
D. Chủ tịch uỷ ban nhân dân

Câu l41. Một trong những phương phập xây dựng phong trào toàn dân BVANTQ là gì?

A. Tìm hiểu tình hình, phối hợp hành động
B. Xây dựng địa bàn nòng cốt
C. Nắm tình hình, xây dựng kế hoạch
D. Điều tra nắm chắc địa bàn

Câu 142. Phương pháp hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự được tiến hành thế nào?

A. Từ trên xuống dưới, đơn giản đến phức tạp
B. Từ nội dung khó đến nội dung dễ
C. Từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp
D. Từ chỗ ít người đến nhiều người

Câu 143. Một trong những mục tiêu tuyên truyền giáo dục nhân dân trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc là gì?

A. Nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng
B. Nâng cao tinh thần sãn sàng chiến đấu
C. Nâng cao khả năng chiến đấu
D. Nâng cao khả năng phối hợp chiến đấu

Câu 144. Phong trào toàn dân bảo vệ bảo vệ an ninh tố quốc là hoạt động dưới hình thức?

A. Tự phát, có tố chức
B. Tự giá
C. có chỉ đạo
D. Tự giá
E. có tố chức
F. Tự phát, có chỉ đạo

Câu 145. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì?

A. Cả ba phương án
B. c và D
C. Giúp cơ quan chức năng đấu tranh chống tội phạm
D. Giúp nhân dân chủ động phát hiện tội phạm
E. Nhân dân biết cách phòng ngừa tội phạm

Câu 146. Huy động sức mạnh của nhẩn dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì?

A. Đấu tranh chống các loại tội phạm
B. bảo vệ vững chăc tố quốc
C. bảo vệ an ninh chính trị, an toàn xã hội
D. Góp phần xây dựng và BVTQ

Câu 147. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu của phong trào toàn dân BVANTQ là gì?

A. Vận động toàn dân tham gia chương trình phòng chống tội phạm
B. Nâng cao cảnh giác CM, phòng chống A
C. TĐ chổng phá của địch
D. Nâng cao nhận thức cho nhân dân về AM, TĐ chống phá của kẻ thù
E. Vận động nhân dân chấp hành và tham gia giữ gìn an ninh, trật tự XH

Câu 148. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì?

A. tố chứ
B. vận động toàn dân bào vệ an ninh chính trị, trật tự XH
C. Chỉ đạo nhân dần thực hiện các mục tiêu bảo vệ an ninh tố quốc
D. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện bảo vệ an ninh tố quốc

Câu 149. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh, trật tự là gi?

A. tình hình hoạt động của tội phạm
B. tình hình xã hội, văn hóa
C. tình hình kinh tế, chính trị
D. Âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch

Câu 150. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì?

A. Giáo dụ
B. vận động nhân dân BVANTQ
C. tố chức toàn dân bảo vệ an ninh trật tự
D. Chỉ đạo nhân dân thực hiện mục tiêu BVANTQ
E. Hướng nhân dân thực hiện BVANTQ

Câu 151. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tỏ quắc nhằm là gì

A. Vận động toàn dân tham giạ chương trình phòng chống tội phạm
B. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống yêu nước, đâu tranh Với kẻ thù
C. Nâng cao nhận thức cho nhân dân vê âm mưu, thù đoạn của kẻ thù
D. Vận động nhân dân chấp hành và tham gia giữ gìn trật tự xã hội

Câu 152. Quan điểm của Đảng ta về quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tồ quốc là gì?

A. Là lực lượng cách mạng đông đảo
B. Nên tảng của đất nuớc, gốc rễ của dân tộc
C. Động lực cho sự phát triển của xã hội
D. Cả 3 phương án A, B, c

Câu 153. Theo quan điểm của Đảng ta, tầng lớp nào là động lực chính để thúc đẩy sự thay đỗi và phát triển của xã hội?

A. Quần chúng nhân dân
B. Giai cấp công nông
C. Tầng lớp trí thúc
D. Các thành phần kinh tế

Câu 154. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng ta có quan điểm về quần chúng nhân dân khác với triết hoc duy tăm và chế độ quân chủ-tư sản như thế nào?

A. Quân chúng nhân dân .quyết định sự phát triển của xã hội
B. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển KT, CT
C. Quần chúng nhân dân quyết định sự tồn tại của xã hội
D. Quần chúng nhân dân quyết định thắng lợi trong lịch sử

Câu 155. Vai trò cùa quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là

A. Phát hiện, quản lý, giáo dục đối tượng phạm tội để thu hẹp tội phạm
B. Phát hiện khác phục sợ hở, thiết sút mà địch và tội phạm hay lợi dụng
C. Tham gia bảo vệ an ninh trật tự, giúp cơ quan chuyên trách hoàn thành tôt nhiệm vụ
D. Cả 3 phương án.

Câu 156. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc hoạt động trên hình thức nào

A. Tự giác có tổ chức
B. Tụ phát có sự tham gia của chuyên môn
C. Tự phát cổ tổ chức
D. Tự giác có sự tham gia cùa CAND

Cảu 157. Nhiệm vụ của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là?

A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh tội phạm
B. Giáo dục quản lý đối tượng phạm tội
C. Giải quyết các mâu thuẫn trên địa bàn
D. Duy trì các phong trào của Đảng, Nhà nước

Câu 158. Mục tiêu cửa phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là?

A. Bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, tài sản nhà nước, tính mạng và tài sản của nhân dân
B. Bảo vệ ANCT, nền kinh tế, văn hóa, tính mạng, tài sản của nhân dân
C. Bảo vệ ANCT, quốc phòng an ninh, đối ngoại, đoàn kết dân tộc, tôn giáo
D. Bảo vệ ANCT, kinh tế, văn hóa, đại đoàn kết các dân tộc, các tôn giáo

Câu 159. Phong trào toàn dàn bảo vệ ANTQ giữ vị trí như thế nào trong sự nghiệp cách mạng?

A. Quan trọng, không thể thiếu.
B. Tiên ptíong, không thể thiểu.
C. Trọng tâm, trọng điểm.
D. Là điêu kiện để nhân dân làm chủ

Càu 160. Phong tràơ toàn dân bảo vệ ANTQ và các phong trào cách mang khác của Đảng ờ địa phương, đơn vị có quan hệ như thế nào?

A. Khăng khít, tác động hổ trợ nhau
B. Chặt chẽ, gắn bó nhau
C. Mật thiết để xây dựng K.T phát triển
D. Cùng vận động ND tham gia công tác XH

Câu 161. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có tác dụng với các phong trào khác cùa Đảng và địa phương như thê nào?

A. Là điều kiện phát triển các phong trào cách mạng, nhân dân
B. Là điều kiện thẳng lợi cho phong trào đền ơm đáp nghĩa ở ca sở
C. Là điều kiện thắng lợi cho phong trào xóa đói, giảm nghèo
D. Là điều kiện tháng lợi cho kinh tế, xã hội phát triển

Câu 162. Phong trào toàn dân BVANTQ giữ vị trí như thể nào trong sự nghiệp bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXH?

A. Chiến lược, là nền tảng cơ bản
B. chiến lược quan trọng, là tiền đề cơ bản
C. chiến lược, là điều kiện tiên quyết
D. chiến lược quan trọng, là điều kiện cần thiết

Câu 163. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?

A. Công an nhân dân
B. Quân đội nhân dân
C. Lực lượng vũ trang nhân dân
D. Lực lượng vũ trang và dân quân tự vệ

Câu 164. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ cỳ vai trò quan trọng như thế nào tác động đến việc nâng cao ý thức tự giác cùa đại bộ phận quần chúng nhấn dân?

A. Là động lực quan trọng
B. Sự hỗ trợ đác lực tinh thẩn tự giác
C. Là hoạt động quan trọng
D. Cổ vũ cho ý thức của quần chúng

Càu 165. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ giúp lực lượng chức năng có điểu kiện triển khai hiệu quả các mặt công tác nghiệp vụ thể nào?

A. Triển khai công tác sâu rộng
B. Thuận lợi vận động tuyên truyền
C. Triện khai đấu tranh rộng rãi
D. Thống nhất cao chuyên môn, nghiệp vụ

Câu 166. Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có ý nghĩa, tác dụng như thế nào trong nhiệm vụ bảo vệ ANTT xă hội.

A. Tập hợp, thu hút, phát huy quyền làm chủ quần chúng bảo vệ ANTT
B. Tập hợp, thu hút, phát huy khả năng của quân chúng nhân dân bảo vệ ANTT
C. Tập hợp lực lượng phòng ngửa, phát hiện đấu tranh trấn áp tội phạm
D. Tạo thể chủ động phát huy quyền làm chủ quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT

Câu 167. Mục đích của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ để làm gì?

A. Phát huy sức mạnh quân chúng bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự ATXH
B. Phòng ngừa, phát hiện và đấu tranh với âm mưu của kẻ thù
C. Phát huy quyền làm chủ của quần chúng nhân dân ở cơ sở
D. Vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT

Càu 168. Nhiệm vụ chủ yếu của phong trào bảo vệ ANTQ là gì?

A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đâu tranh với tội phạm
B. Tập hợp lực lượng quần chúng tham gia bảo vệ ANTQ
C. Tạo điêu kiện đê quân chúng nhân dân thực hiện quyền làm chủ
D. Vận động quần chúng nhân dân tích cực tham gia các phong trào

Câu 169. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?

A. Tât cả các phương án.
B. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội
C. Nội dung, hình thức, phương pháp phụ thuộc vào đặc điểm, tình hình địa phương
D. Phong trào gán với phong trào khác của Đảng, việc thực hiện chính sách địa phương

Câu 170. Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?

A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội
B. Sức mạnh và khả năng sáng tạo của quần chúng nhân dân là rất to lớn
C. Quần chúng nhân dân được tổ chức thành phong trào hoạt động cụ thể
D. Quần chúng tự giác tham gia phong trào nhiều hơn, trực tiếp và tốt hơn

Câu 171. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ mang tính chất gì?

A. Tính xã hội sâu sắc
B. Tính chính trị đa Đảng
C. Tính kinh tế to lớn
D. Tính nhân dân, tính dân tộc

Câu 172. Quá trình vận động phong trào toàn dàn bảo vệ ANTQ cần chú trọng điều gì?

A. Gắn nghĩa vụ, quyền lợi và tinh thần tự giác của nhân dân xz
B. Gắn kết với việc thực hiện chính sách của địa phương
C. Sự tác động, ảnh hưởng lớn đến phong trào địa phương

Câu 173. Yêu cầu trong công tác vận động phong trào bảo vệ ANTQ?

A. Trang bị kiến thức chính trị, pháp luật, cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của tội phạm
B. Phổ biến cho quần chúng nhân dân biết rõ kế hoạch của phong trào
C. Tổ chức cho nhân dân tích cực tự giác tham gia phong trào BVANTQ
D. Phổ biến các tình huống thực tế có thể xảy ra cho nhân dân nắm rõ

Câu 174. Nội dung cơ bản hàng đầu trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?

A. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống
B. Xây dựng và mở rộng liên kết
C. Xây đựng Đảng, chính quyền, đoàn thể
D. Vận động toàn dân tự giác phòng chống tội phạm

Câu 175. Sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân trong nhiệm vụ bảo vệ ANTT ở địa phương sẽ được phát huy khi nào?

A. Quần chúng được tổ chức thành phong trào cụ thể
B. Nhân dân được tuyên truyền, vận động hướng dẫn
C. Cơ quan, đơn vị, địa phương, gia đình được ôn định
D. Các tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể vững mạnh

Câu 176. Để đề ra nội dung công tác thích hợp, hiệu quả trong phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ cần căn cử vào đâu?

A. Yêu cầu, nhiệm vụ phát triển kinh tế, bảo đảm QPAN ở cơ sở
B. Mục tiêu xây dựng kinh tế, phát triên xã hội đơn vị ở cơ sở
C. Vị trí vai trò công tác xây đựng phong trào toàn dân BVANTQ
D. Tính chât, đặc địêm của phong trào cách mạng ở địa phương

Câu 177. Trong phương pháp xây dựtng phong trào bảo vệ ANTQ để định ra nội dung, hình thức, phương pháp trước tiên phải làm gì?

A. Nắm tình hình ANTT, địa bàn cơ sở
B. Xâv dựng nội dung cúa phong trào
C. Tham mưu, đóng góp ý kiến xây dựng
D. Phòng chống gây rối công cộng

Câu 178. Nội dung cu thể nắm tình hình địa bàn là?

A. Địa lý, nghê nghiệp, tôn giáo, dân tộc
B. Tỉnh hình ANTT trên địa bàn
C. Tình hình qụần chúng chấp hành
D. Cả 3 phương án.

Câu 179. Nội dung cụ thể nắm tình hịnh địa bàn là?

A. Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng
B. Diễn biến phong trào từng thời ký
C. Sơ hở, thiếu sót và thực hiện chính sách
D. Cả 3 phương án A, B và c

Câu 180. Phương pháp nắm tình hình xây dựng kể hoach phong trào toàn dâ bảo vệ ANTQ:

A. Nghiên cứu, khai thác tài liệu có sẵn
B. Tiếp xúc, gặp gỡ, thu thập ý kiến
C. Điều tra, mọi hoạt động của các tổ chức
D. Cả 3 phương án A, B và c

Câu 181. Quá trình tiến hành chiên lược “DBHB”, BLLĐ kẻ thù thường thực hiện ở đâu?

A. Nơi yếu kém về mọi mặt
B. Nơi trung tâm kinh tế
C. Nơi trung tâm văn hoá
D. Trung tâm văn hoá, chính trị

Câu 182. Chiến lược “DBHB” và bạo loạn lật đổ giống nhau cơ bản về những điểm gì ?

A. Bản chất, mục tiêu, qui mô chống phá
B. Mục tiêu, chủ thể, biện pháp thực hiện
C. Bản chất, biện pháp, hinh thức thực hiện
D. Bản chất, mục tiêu, chủ thể tiến hành

Cảu 183. Hoạt động bạo loạn lật đỗ có tính chất cơ bản là gì ?

A. Tính tự giác
B. Tính tự phất
C. Gây mất ổn định
D. Có tính tổ chức

Câu 184. Phương châm chỉ đạo cơ bản trong phòng chổng chiến lược “DBHB”, BLLĐ là gì?

A. Phân hoá, tách rời các phần tử phản động
B. Phân hoá các đối tượng chống đối
C. Phân hoá, cô lập các lực lượng chống đối
D. Phân hoá, bắt giữ các đối tượng

Câu 195. Bạo loạn lột đổ có quan hệ với “DBHB” như thế nào?

A. Làm cho “DBHB” phát triển nhanh hơn
B. Làm cho “DBHB”” kém hiệu quả
C. Là điều kiện, cơ sở thúc đẩy cùng phát triển
D. Làm cho BLLĐ phát triển nhanh hơn

Câu 196. Mục đích chống phá trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa của chiến lươc “DBHB ” là gi?

A. Truyên bá tư tường tư sản
B. Phai mờ bàn sắc, văn hóa dân tộc
C. Bôi nhọ văn hoá cách mạng
D. Các phương án đều đúng

Câu 198. Nắm vững mục tiêu, quan điểm, phương châm, nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ nhằm làm gì?

A. Nâng cao nhận thức cách mạng
B. Thống nhất về tư tường và hành động
C. Nâng cao trách nhiệm đấu tranh
D. Thống nhất về hành động đấu tranh.

Câu 199. CNĐQ và các thế lực phản động thường mua chuộc, lôi kéo đối tượng nào khỉ tiến hành chiến lược ” DBHB ”?

A. Quần chúng dao động
B. Quần chúng hiểu kỳ
C. Quần chúng tiêu cực
D. Quần chúng tích cực

Câu 200. Bạo loạn lật đổ có vị trí như thế nào trong chiến lược “DBHB ”?

A. Quan trọng
B. Rất quan trọng
C. Là một âm mưu
D. Là một thủ đoạn

Câu 201. Bản chất cùa chiến lược ” DBHB ” là gì?

A. Phản cách mạng
B. Chiến tranh xâm lược
C. Chống phá CNXH
D. Chống phá phi quân sự

Câu 202. Thủ đoạn chinh nhằm chống phá cách mạng Việt Nam trong chiến lược “DBHB”, BLLĐ hiện nay là gì?

A. Chiếm lĩnh thị trường
B. Ngoại giao hữu nghị
C. Khoét sâu mâu thuẫn nội bộ
D. Tất cả các họạt động trên

Câu 203. Mục đích chổng phá lực lượng vũ trang nhân dân của chiến lược “DBHB ” là gì?

A. Phân hóa lực lượng vũ trang
B. Cô lập lực lượng vũ trang
C. Gây mất lòng tin đối với lực lượng vũ trang
D. Phi chính trị hoá lực lượng vũ trang

Câu 204. Biện pháp chủ yếu trong đấu tranh phòng chống bạo loạn lật đổ là gỉ?

A. Biện pháp quân sự
B. Biện pháp chính trị
C. Biện pháp phi quân sự
D. Biện pháp giáo dục

Câu 205. Một trong những nội dung chống phá về chính trị, tư tưởng trong chiến lược “DBHB” đối với Việt Nam là

A. Tiêu tan nền tảng tư tưởng Nhà nước
B. Tiêu tan nền tảng tư tưởng của lực lượng vũ trang
C. Tiêu tan nền tảng tư tưởng của Đảng
D. Tiêu tan nền tảng tư tưởng xã hội

Câu 206. Thủ đoạn chống phá trọng yếu trong chiến lược “DBHB” của CNĐQ đổi với Việt Nam hiện nay là gì ?

A. Văn hoá
B. Kinh tế
C. Lực lượng vũ trang
D. Dân tộc, tôn giáo

Câu 207. Chiến lược “DBHB” được hình thành và phát triển theo mầy giai đoạn?

A. Có 2 giai đoạn
B. Có 3 giai Đoạn
C. Có 4 giai đoạn
D. Có 5 giai đoạn

Câu 208. Thực hiện đa nguvên về chính trị, đa đảng đối lập trong chiến lược “DBHB” của địch nhằm làm gì?

A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Tạo sự đối lập về chính trị tư tưởng
C. Tạo sự cạnh tranh các Đảng phái
D. Tất cả các phương án

Câu 209. Nguyên tắc cơ bản trong đấu tranh chống BLLĐ là gì?

A. Không để lúng túng, bị động
B. Không để bị bất ngờ, lúng túng
C. Không để lúng túng, lây lan nhanh
D. Không đê lan rộng, kéo dài

Câu 210. Đặc trưng cơ bản của bạo loạn lật đổ là gì?

A. Bạo lực tự phát
B. Bạo loạn chính trị
C. Bạo lực có tổ chức
D. Bạo loạn vũ trang

Câu 211. Chiến lược “DBHB” được thực hiên theo hình thức nào?

A. Đánh nhanh thắng nhanh
B. Đánh chậm tiến chắc
C. Mưa dầm ngấm sâu
D. Cơ bản lâu dài

Câu 212. Tai sao phòng chổng chiến lược “DBHB” phải đồng thòi với phòng chống BLLĐ?

A. Vì “DBHB” và BLLĐ có cung bản chất
B. Vì “DBHB” và BLLĐ cùng thúc đẩy nhau phát triển
C. Vì “DBHB” và BLLĐ có cùng đôi tượng chống phá
D. Vì “DBHB” và BLLĐ có cùng về mục tiêu

Câu 213. Quan điểm chỉ đạo trong phòng chống chiến lược “DBHB ”, BLLĐ của Đảng ta hiện nay?

A. Là nhiệm vụ chiến lược
B. Là nhiệm vụ quan trọng hàng đâu
C. Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu
D. Là nhiệm vụ cơ bản lâu dài

Câu 214. Kẻ thù xác định lĩnh vực chẳng phá hàng đầu trong chiến lược “DBHB” là gì?

A. Kinh tế
B. Văn hoá
C. Dân tộc tôn giáo
D. Chính trị, tu tưởng

Câu 215. Bạo loạn lật để thường thực hiện bằng những hình thức nào?

A. Bạo loạn quân sự, vũ trang
B. Bạo loạn chính trị, quân sự
C. Bạo loạn vũ trang, văn hóa
D. Bạo loạn kinh tế, vàn hóa

Câu 216. Chiến lược “DBHB” thường được sử dụng đan xen với thủ đoạn nào?

A. Đe dọa quân sự và can thiệp vũ trang
B. Bạo loạn lật đô và can thiệp vũ trang
C. Gây rối và bạo loạn lật đổ.
D. Các phương án trên

Câu 217. Chiến lược “DBHB” là chiến lược nhằm mục đích gì?

A. Lật đổ chế độ của các nước tiến bộ
B. Thực hiện mưu đò bá chủ thế giới
C. Thực thi chiến lược phàn ứng linh hoạt
D. Răn đe quân sự đoí với các nước tiến bộ

Câu 218. Nội dung chinh trong chiến lược “DBHB ” của chủ nghĩa Đế quốc là gì?

A. Phá hoại kinh tê, chính trị, tư tưởng, văn hóa
B. Làm suy yếu từ bến trong các nước XHCN
C. Kích động mâu thuẫn xã hội các nước XHCN
D. Tiến hành gây rối loạn an ninh trật tự các nước

Câu 219. Mội trong những thủ đoạn của kẻ thủ nhằm chống phá các nước XHCN trong chiến lược “DBHB” là gì ?

A. Kích động các mâu thuẫn xã hội
B. Chống phá bàng bạo lực có tố chức
C. Gây rối loạn trật tự xã hội ở các nước
D. Chống phá gây rối loạn trật tự xã hội

Câu 220. Bạo loạn lật đổ có tính chất như thế nào ?

A. Hành động bạo lực có tố chức
B. Chống phá kinh tế chính trị
C. Làm suy yếu các nước XHCN
D. Kích động mâu thuẫn

Câu 221. Phương châm chống phá về chính trị, tư tưởng trong chiến lược “DBHB ”, BLLĐ của địch là gì?

A. Hàng đầu
B. Mũi nhọn
C. Ngòi nổ
D. Hậu thuẫn

Câu 222. Phương chẫm chống phá về kinh tế trong chiến lược “DBHB ”, BLLĐ của địch là gì?

A. Mùi nhọn
B. Hàng đầu
C. Ngòi nổ
D. Hậu thuẫn

Câu 223. Phương châm chống phá về dân tộc, tôn giáo trong chiến lược “DBHB”, BLLĐ của địch là gì?

A. Mũi nhọn
B. Hàng đầu
C. Ngòi nỗ
D. Hậu thuẫn

Câu 224. Phương châm chống phá về ngoại giao trong chiến lược “DBHB”, BLLĐ của địch là gì?

A. Mũi nhọn
B. Hàng đầu
C. Ngòi nổ
D. Hậu thuẫn

Câu 225. Thủ đoạn, phương pháp chậm của chiến lược “DBHB”, BLLĐ là gì?

A. Không đánh mà thẳng
B. Thay đổi chế độ bằng vũ lực
C. Tự diễn biến mà thẳng
D. Phương án B và c

Câu 226. Nhiêm vụ quan trọng hàng đầu của chỉến lược bảo vệ tố quốc trong tình hình mới là gì?

A. Giữ vững ôn định trật tự xã hội
B. Giữ vững an ninh chính trị
C. Giữ vững sự an toàn xã hội
D. Giữ vững hoà bình, ổn định

Câu 227. bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?

A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại
B. trình sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh
D. Phòng ngừa, trình sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại

Câu 228. Nội dung nào là cơ bản, quan trọng nhất trong công tác giữ gìn trật tự an toàn xă hội?

A. Bài trừ các tệ nạn xã hội
B. Phòng ngừa tai nạn lao động
C. Phòng ngừa thiên tai
D. Đấu tranh phòng, chống tội phạm

Câu 229. đề bảo vệ an ninh quốc gia, Đảng ta xác định nhiệm vụ trọng yếu hàng đầu, thường xuyên và cấp bách hiện nay là:

A. bảo vệ an ninh kinh tê
B. bảo vệ an ninh văn hoá
C. bảo vệ an ninh tôn giáo
D. bảo vệ an ninh chính trị nội bộ

Câu 230. Thách thức lớn nhất đối và an ninh trật tự xã hội ở nước ta là gì?

A. Những khó khăn về kinh tế
B. Hoạt động chống phá của kẻ thủ
C. Các nguy cơ thách thức
D. Họat động tệ nạn xã hội

Câu 231. Khi phải hiện người, hoặc hiện tượng nghi vấn xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự xã hội thì phải tố giác và tế chức nào?

A. Quân đội, công an
B. Chính quyền, quân đội
C. Quân đội, chính quyền
D. Chính quyền, công an

Câu 232. Tại sao bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ và giữ gìn trật tự an toàn xã hội

A. Hai yếu tố có quan hệ hữu cơ, cấu thành xã hội
B. Hai yếu tố có quan hệ biện chứng, cấu thành trật tự xã hội
C. Hai yếu tố đó cấu thành trật tự xã hội
D. Là hai yếu tố quan trọng cấu thành xã hội

Câu 233. Mục tiêu chủ yếu của công tác bảo vệ trật tự, an toàn xã hội là gì?

A. Xây dựng đất nước độc lập
B. Xây dựng đất nước thống nhất
C. Xây dựng xã hội phát triển
D. Xây dựng xã hội bình yên

Câu 234. Hiện nay cần tập trung đấu tranh và những đổi tượng nào đề bảo vệ an ninh quốc gia?

A. Lực lượng gián điệp, tội phạm xuyên quốc gia
B. Lực lượng phán động, tội phạm xuyên quốc gia
C. Lực lượng gián điệp, phán động
D. Lực lượng phán động, các loại tội phạm

Câu 235. đề xác định đúng đổi tượng đấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh trật tự cần dựa vào các căn cứ nào?

A. Nội dung của nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự
B. Yêu cầu, nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự
C. Tất cả các cán cứ
D. Đối tuợng và hoạt động của đối tượng

Câu 236. Đảng và Nhà nước ta xác định bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ có tính cấp thiết như thế nào trong sự nghiệp bảo vệ tố quốc

A. Nhiệm vụ rất quan trọng cua toàn Đảng, toàn dân ta
B. Nhiệm vụ quan trọng cửa toàn Đảng, toàn dân ta
C. Nhiệm vụ cực ky quan trọng củaa toàn Đảng, toàn dân ta
D. Nhiệm vụ đặc biệt quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta

Câu 237. Mục tiêu quan trọng nhất trong công tác tuyên truyền, giáo dục nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự là gì?

A. Nâng cao nhận thức chính trị
B. Nâng cao trách nhiệm bảo vệ ANTT
C. Nâng cao cảnh giác cách mạng
D. Nâng cao khả năng phòng chống tội phạm

Câu 238. An ninh quốc gia của việt Nam được khái quát theo nội dung nào?

A. Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ nhà nước
B. Giữ bí mật nhà nước và các mục tiêu quạn trọng về ANQG
C. Dụy trì hòa bình ổn định và trật tự an tòan xã -hội
D. Đấu tranh làm thất bại các hoạt động chống phá của địch

Câu 239. Luật bảo vệ an ninh quốc gia của việt Nam Xác định như thế nào về quyền chủ quyền của quốc gia?

A. Sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
B. Sự bất khả xâm phạm đến cả nhân, tố chức trong phạm vi lãnh thổ quốc gia
C. Sự tuân thủ các quy định Hiến pháp, Pháp luật của quốc gia
D. Sự yên ổn của mọi công dân trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia

Câu 240. Mục tiêu về an ninh quốc gia theo quy định của pháp luật nhà nước là gì?

A. Cán bộ và cơ quan nhà nước
B. Đối tượng, địa điểm, công trình
C. Khu công nghiệp, đô thị của thủ đô
D. Doanh nghiệp quốc phòng

Câu 241. Theo quy định của pháp luật nhà nước, mục tiêu về an ninh quốc gia là gì?

A. Các cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học kỹ thuật
B. Cơ sở sinh hoạt của công chức nhà nước
C. Cơ sở sản xuât của các doanh nghiệp
D. Địa điểm du lịch

Câu 242. Lĩnh vực cốt lỗi xuyên suốt của an ninh quốc gia là gì?

A. An ninh kinh tế
B. An ninh tư tưởng – văn hóa
C. An ninh chính trị
D. quốc phòng – đối ngoại

Câu 243. thế nào là hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia?

A. Xâm phạm các chế độ và Nhà nước
B. Xâm hại đến cả nhân và tố chức nhà nước
C. Xâm chiếm, phá hoại tài sản Nhà nựớc
D. Hành vi phá hoại sản xuất của nhà nước

Câu 244. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại ANQG
B. bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa khi đại đoàn kết toàn dân tộc
C. bảo vệ các quyền và lợi ích hợp phập của các cơ quan, tố chức, cả nhân
D. bảo về chế độ chính trị, bí mật quôç gia, mục tiêu quan trọng của nhà nước

Câu 245. Muc tiêu quan trọng , về an kinh quốc gia là

A. Là độc lập chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ nhà nước CHXHCN việt Nam
B. Những đổi tượng, địa điêm, công trình, cơ sở/về CT, AN, QP, KT, KHKT, VH, XH
C. Là những cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương
D. Là cơ sở kinh tế, nhà máy sản xuất vũ khí trong Bộ Quốc phòng

Câu 246. Một trong những mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là gì?

A. Nhà máy sản xuất của quốc phòng
B. cơ sở doanh nghiệp nhà nước
C. Cơ sở chính trị, an ninh quốc phòng kinh tế
D. Cơ sở đào tạo cán bộ Đảng, nhà nước

Câu 247. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

A. bảo vệ chế độ và nhà nước CHXHCNVN, độc lập, chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ an ninh quốc gia và xây dựng đât nước
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đám lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của địa phường bảo đảm lợi ich của tố chức cả nhân

Câu 248. đề bảo vệ an ninh quốc gia, cần thực hiện tốt nhiệm vụ nào sau đây?

A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xậy dựng đất nước
B. Tuân thủ hiển pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tố chức cả nhân
D. bảo vệ an ninh trật tự và văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộ
E. quyền lợi hợp pháp của nhân dân

Câu 249. Nội dung nhiệm vụ nào là cần thiết trong việc bảo VỆ ANQG?

A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước
B. bảo vệ an ninh KT, QP, đổi ngoại và các lợi ích quốc gia
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tố chức cá nhân

Câu 250. Đế quốc gia luôn được ồn định, phát triền, bền vững cần phải thực hiện tổí nội dung nhiệm vụ nào?

A. Giữ bí mật nhà nước và các môc tiêu quan trọng
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ Hién pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tố chức cả nhân

Câu 251. Quan điểm nào thề hiện tính tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt đề trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ ANQG của Đảng ta?

A. phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh loại trừ các hoạt động xâm phạm ANQG
B. kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tố chức cả nhân

Câu 252. Nhiệm vụ hàng đầu quan trọng bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

A. bảo vệ an ninh trật-tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền lợi hợp pháp của tố chức, cả nhân
B. bảo vệ an ninh kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia
C. bảo vệ chế độ chính trị, nhà nước CHXHCNVN độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lành thổ
D. bảo vệ bí mật nhà nước và các môc tiêu quan trọng về an ninh quốc gia

Câu 253. bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải tuân thủ nguyên tẳc nào?

A. bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khôi đại đoàn kết toàn dân
B. bảo vệ chế độ, nhà nước và độc lập, chủ qụyền toàn vẹn lãnh thổ
C. bảo vệ bí mật nhà nước, chấp hành các nhiệm vụ về QPAN
D. Tuân thủ HP, PL, bảo đảm lợi ích Nhà nước và cả nhân, tố chức

Câu 254. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh Quốc gia là gì?

A. Đảng lãnh đạo cua, NN quản lý huy động sức mạnh tổng hợp…
B. bảo vệ an ninh từ tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân
C. Bảo vệ chế độ, nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
D. bảo vệ bí mật nhà nước, phải huy sức mạnh tổng hợp của QPAN

Câu 255. Đảng, Nhà nước ta vận dụng mối quan hệ biện chứng đề thực hiện nguyên tắc nào trong nhiệm vụ bảo ANQG hiện nay?

A. bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, và bảo vệ khôi đại đoàn kết toàn dân
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây đựng, phát triển KT-VH, XH
C. bảo vệ chế độ, bảo vệ độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
D. bảo vệ bí mật nhà nước và xây đựng, củng có QPAN vững chắc

Câu 256. đề làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn xâm phạm ANQG cần phải thực hiện tốt nguyên tắc nào?

A. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh
B. bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dần tộc
C. bảo vệ chế độ, Nhà nước, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
D. Phương án B và c

Câu 257. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu bảo vệ an ninh quốc gia là gì? :

A. Đặt dưới sự lảnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước
B. kết hợp nhiệm vụ bảo vệ AMQG và xây dựng, phát triển KT-XH
C. Tuân thủ pháp luật, bảo đảm- quyền lợi của Nhà nước, tố chức, cả nhân
D. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh và âm mưu thủ đoạn của địch

Câu 258. Nguyên tẳc bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, huy động sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc…
B. kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây dựng, phát triển kinh tế – văn hóa, xã hội…
C. chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu xâm phạm ANQG
D. cả 3 phương án A, B và c

Câu 259. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

A. bảo vệ bi mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
B. Đảng lãnh đạo, NN quản lí, huy động sức mạnh tổng hợp của dân tộc… .
C. Phương án B và D
D. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bai moi âm mưu xâm phạm ANQG.

Câu 260. Trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia, cơ quan nào là chuyên trách?

A. An ninh, tình bảo, cảnh sát
B. Hải quan việt Nam
C. Thanh tra, điều tra, kiểm sát
D. Các tố chức chính trị của Đảng và Nhà nước

Câu 261. Cơ quan nào có nhiệm vụ chuyên trách trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia?

A. Lực lượng hải quan việt Nam.
B. Đơn vị bảo vệ an ninh, tình bảo quân đội
C. Cơ quan thanh tra, điều tra, kiểm sát
D. Các tố chức chính trị của Đảng và Nhà nước

Câu 262. Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia gồm?

A. Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy, đơn và AN, tình bảo CA, QĐ
B. Các tố chức chính trị của Đảng, NN, lực lượng Hải quan
C. Bộ đội BP, cảnh sát biển bảo vệ ANQG khu vực biên giới
D. Phương án A và c

Câu 263. đề ANQG luôn được ổn định, phải triển bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện pháp nào

A. Biện pháp pháp luật
B. Biện pháp kinh tế
C. Biện pháp ngoại giao
D. cả 3 phương án.

Câu 264. Đê ANQG luôn được ồn định phát triền bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện pháp nào

A. Vận động quân chúng
B. cả 3 phương án
C. biện pháp nghiệp vụ, vũ trang
D. Biện pháp khoa học kĩ thuật

READ:  Phao Công tác quốc phòng an ninh dùng trong phòng thi

Câu 265. Một trong những biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

A. Biện pháp giáo đục
B. Biện pháp tuyên truyền
C. Biện pháp vũ trang
D. Phương án A và c

Câu 266. Nội dụng nào thế hiện biện pháp bảo vệ ANQG?

A. Biện pháp đấu tranh
B. Biện pháp vũ trang
C. Biện pháp ngoại giao
D. Phương án B và c

Câu 267. bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải sử dụng biện pháp nào?

A. Biện pháp khoa học kĩ thuật
B. Biện pháp kinh tế
C. Biện pháp phòng ngừa
D. Phuơng án Ạ và B

Câu 268. Đảng ta xác định biện pháp có thế trong nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gỉa là gì?

A. Biện pháp pháp luật
B. Đầu tư sản xuất
C. Biện pháp nghiệp vụ
D. Phương án A và c

Câu 269. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia trong sự nghiệp xây dựng và BVTQ là gì?

A. Đánh giá, rút kinh nghiệm.
B. Vận động quần chúng
C. Phương án B và D
D. Biện pháp vũ trang

Câu 270. Biện pháp chủ yếu trong nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

A. Biện pháp khoa học kĩ thuật
B. Quán triệt, hướng dân
C. Biện pháp ngoại giao
D. Phương án A và c

Câu 271. Đảng Nhà nước ta xác định nội dung nào là nhiệm vụ trọng yếu hàng đầu, thường xuyên và cấp bách trong bảo vệ an ninh quốc gia?

A. An ninh chính trị nội bộ
B. An ninh kinh tế
C. bảo vệ an ninh văn hóa tư tưởng
D. bảo vệ an ninh về dân tộc, tôn giáo

Câu 272. Nội dung nào là nhiệm vụ chiến lược cực kì quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc gia?

A. An ninh biên giới
B. An ninh kinh tế
C. An ninh chính trị nội bộ
D. An ninh tư tưởng văn hóa

Câu 272. đề phòng chống các hoạt động của địch xâm phạm an ninh quốc gia, Đảng ta xác định nội dung nhiệm vụ nào là bộ phận quan trọng ?

A. bảo vệ an ninh thông tin
B. bảo vệ an ninh dân tộc
C. bảo vệ an ninh tôn giáo
D. bảo vệ an ninh biên giới

Câu 273. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm?

A. An ninh chính trị nội bộ
B. An ninh kinh tế
C. An ninh văn hóa, tư tuờng.
D. cả 3 phuơng án.

Câu 274. Nguỵên nhân tiềm ẩn các thế lực thủ địch nhằm gãy mẩt ôn định trật tự xã hội là gì?

A. Bức xúc bat bình của nhân dân
B. Ngụy quyền không chưu cái tạo
C. Đảng phải, tố chức phán động
D. Cán bộ bất mãn, tiêu cực

Câu 275. Đảng, Nhà nước ta xác đính bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ có vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tố quốc?

A. Là nhiệm vụ cực kì quan trọng
B. Là nhiệm vụ rất quan trọng
C. là nhiệm vụ vụ cụng quan trọng
D. Là nhiệm vụ trọng yêu

Câu 276. thực hiện tốt nội đung, nhiệm vụ nào li cơ sowr, điều kiện đề phòng chông tội phạm có hiệu qui?

A. đề ra chủ trương, giải pháp phụ hợp
B. Xác định rõ nguvên nhân, điêu kiện phạm tội
C. Xây dựng luật pháp nghiêm minh
D. Nâng cao khung hình phạt của luật pháp

Câu 277. cần sa là loại ma túy thuộc nhóm nào?

A. An thân
B. Kích thích
C. Gâv ảo giác
D. Heroine

Cáu 278. Một trong những mục đích của công tác phong chống tệ nạn xã hội là gì?

A. Xóa bỏ nguyên nhân dẫn đến TNXH
B. Không đề các tệ nạn xã hội hoành hành
C. Không đề các tệ nạn xã hội phát triển
D. Làm cho tệ nạn xã hội chậm phát triển

Câu 279. Ma tuý là loại tệ nạn xã hội mắc phải do nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Thói quen sử dụng
B. Nhận thức chưa đây đủ
C. Sự quản lý lỏng lẻo của xã hội
D. Cơ chế thị truờng

Câu 280. Phương hướng cơ bản nhất trong phòng chống tệ nạn xã hội là gì?

A. Phòng chống từ gốc
B. Phòng chống mọi đối tượng
C. Phòng ngửa là cơ bản
D. Phồng ngừa là chủ yếu

Câu 281. Heroine được sử dụng bằng những cách nào ?

A. Uống, hít
B. Hít, hút
C. Hít, tiêm chích
D. Tiêm chích, hút

Câu 282. Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là gì?

A. Kịp thời phát hiện các dấu hiệu, hành vi phạm tội
B. Xử lý nghiêm tội phạm theo qui định của pháp luật
C. Ngăn chặn, hạn chê, làm giảm từng bước loại trừ tội phạm
D. Giáo dục pháp luật trong cộng đồng

Câu 283. Người nghiện ma tuý có thế gây ra những hậu quả nghiêm trọng do nguyên nhân chủ yếu gì?

A. Sức khoẻ thể lực bị suy giảm
B. Sức khoẻ tinh thần bị suy giảm
C. Tính cách thay đổi
D. Nhu cầu thoả mãn cơn nghiện

Câu 284. Người sử dụng ma túy dẫn đến bị teo cơ vĩnh viễn là do nguyên nhân gì?

A. Mắc bệnh về đường hô hấp
B. Mắc bệnh về da
C. Mắc bệnh về đường tuần hoàn
D. Mắc bệnh về đường tiêu hóa

Câu 285. Thực hiện tốt nội dung, nhiệm vụ nào là cơ sở, điều kiện đề phòng chống tội phạm có hiệu quả?

A. Nghiên cứu, soạn thảo các chủ trương, giải pháp thích hợp
B. Nghiên cứu xác định ra các nguyên nhân, điều kiện phạm tội
C. Xây đựng luật pháp nghiêm minh
D. Nâng cao khung hình phạt của luật pháp

câu 286. Một trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến phạm tội là gì?

A. Coi thường giá trị đạo đức, pháp luật
B. Do cơ chế thị trường
C. Môi trường xã hội
D. Thói quen sống không lành mạnh

câu 287. Một trong những nội dung vận động toàn dân tham chương trình quốc gia phòng chống tội phạm là gì?

A. bảo vệ địa bàn phát triển, ôn định, an toàn
B. Xây dựng môi trường không có tệ nạn
C. Xây dựng địa bàn vững mạnh
D. Phát hiện, tố quốc, đấu tranh với tội phạm

Câu 288. Nhà trường phải làm gỡ đề thiết thực phòng chống tệ nạn xã hội?

A. giáo dục tác hại của tệ nạn xã hội
B. Quản lý chặt chẽ học sinh
C. Nâng cao nhận thức, trách nhiệm phòng chống tệ nạn cho cả nhà trường
D. Xử lý nghiêm học sinh măc vào tệ nạn xã hội

Câu 289. Ma túy có tác hại đặc trưng đổi với thần kinh như thế nào?

A. Gây ảo giác
B. Suy nhược
C. Giảm khả năng tư duy
D. Hưng phấn

Câu 290. Hoạt động phòng ngừa tội phạm có tính chất gì?

A. Tính kinh tế, chính trị, xã hội
B. Tính nhừn đạo, văn hóa. kinh tế
C. Tính nhân đạo, dân tộc, kinh tế
D. Tính nhân đạo, chính trị, kinh tế

Câu 291. đề góp phần lớn nhất phòng chống tệ nạn xã hội bạn phải làm gỉ?

A. Không tham gia vào các tệ nạn
B. Không lôi kéo người khác mắc vào tệ nạn
C. Nâng cao hiểu biết, trách nhiệm
D. Sống lành mạnh, văn hóa, biết tự bảo vệ mình

Câu 292. Một trong những đặc điểm của tệ nạn xã hội là gì?

A. Lầy lan theo lứa tuôi.
B. Lây lan nhanh trong xã hội
C. Lây lan theo cộng đồng
D. Lây lan nhanh theo địa bàn

Câu 293. Trong các nguyên nhân chủ chủ yếu dẫn đến nghiện ma túy, nguyên nhân nào mang tinh quyết định?

A. cá nhân
B. xã hội
C. Hoàn cảnh gia đinh
D. Môi trường

Câu 294. Ma túy gây tác hại chủ yếu đối với hệ tiêu hóa như thế nào?

A. Đau bụng, buồn nôn
B. Tiết dịch hộ tiêu hóa giảm
C. Đại tiện lúc lỏng, lủc táo bón
D. Luôn có cám giác no, không muổn ân

Câu 295. Một trong những mục đích của công tác phòng chống tệ nạn xã hội là gì?

A. Xóa bỏ nguyên nhân, điều kiện của tệ nạn
B. Không đề tộ hoành hành
C. Không đề các tệ nạn xã hội phát triển
D. Làm cho tệ nạn chậm phát triển

Câu 296. Đối tượng tố chức đánh bạc thường có hành vi như thế nào ?

A. Lôi kẻo, tập hợp đối tượng đánh bạc
B. Tham gia sát phạt
C. Chứa chấp đôi tượng đánh bạc
D. Cung cấp tiền cho đối tượng đánh bạc

Câu 297. Bản chất của tệ nạn mê tín dị đoạn là gì?

A. Cuồng tín
B. Mất lòng tin
C. Nhận thức sai lệch về tôn giáo
D. Mù quáng

Câu 298. Ma tuỷ là loại tệ nạn xã hội mắc phải do nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Nhận thức chưa đầy đủ tác hại
B. Sự quản lý lòng lẻo của xã hội
C. Thói quen sử dụng
D. Cơ chế thị trường

Câu 299. Ma túy gây tác hại chủ yếu đối vởỉ hệ tiêu hóa như thế nào?

A. Tiết dịch hệ tiêu hóa giảm
B. Đau bụng, buồn nôn
C. Đại tiện lúc lỏng, lúc táo bón
D. Luôn có cám giác no, không muổn ăn

Câu 300. Người nghiện ma túy bị teo cơ vĩnh viễn là do nguyên nhản gì?

A. Mắc bệnh về đường hô hấp
B. Mắc bệnh về da
C. Mắc bệnh về đường tiêu hóa
D. Mắc bệnh về đường tuần hoàn

Câu 301. Bản chất của tệ nạn xã hội là gì?

A. Hành vi có tính phổ biến
B. Hành vi có tính lây lan
C. Hành vi lệch chuẩn mực, gây hậu quả nghiêm trọng
D. Hành vi gây tổn hại cho người khác

Câu 302. Ma túy có tác hại đặc trưng đổi với thần kinh như thế nào?

A. Gây ảo giác
B. Suy nhược
C. Giảm khả năng tư duy
D. Hưng phấn

Câu 303. Tuyên truyền, giáo dục các chương trình phòng chống tội phạm trong nhà trường nhằm làm gì?

A. Nâng cao trách nhiệm của cả nhà trường trong phong chống tội phạm
B. Bồi dưỡng kiến thức về tệ nạn cho học sinh
C. Nâng cao cảnh giác phòng chống tội phạm
D. Hạn chế tội phạm học đường

Câu 304. Người nghiện ma túy thường có biểu hiện gì đặc trưng mà người khác dễ nhận biết?

A. Sùi bọt mép, ngáp vặt
B. Nổi da gà
C. Dòi bò xương
D. Đổ mồ hôi

Câu 305. Thực hiện tốt nội dung – nhiệm vụ nào là cơ sở, điều kiện đề phòng chống tội phạm có hiệu quả?

A. Nghiên cứu, soạn thảo các chủ trương, giải pháp thích hợp
B. Nghiên cứu xác định rõ các nguyén nhân, điều kiện phạm tội
C. Xây đựng luật pháp nghiêm minh
D. Nâng cao khung hỉnh phạt của luật pháp

Câu 306. Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là gì ?

A. Kịp thời phát hiện các dấu hiệu, hành vi phạm tội
B. Ngăn chặn, hạn chế, làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tộí phạm
C. Xử lý nghiêm tội phạm
D. Giáo dục pháp luật

Câu 307. Nhà trường phải làm gữ đề thiết thực phòng chống tệ nạn xữ hội?

A. Giáo dục tác hại của tệ nạn xã hội
B. Nâng cao nhận thức, trách nhiệm phồng chống tệ nạn cho cả nhà trường
C. Quản lỷ chặt chẽ học sinh
D. Xử lý nghiêm học sinh mắc vào tệ nạn xã hội

Câu 308. Người nghiện ma tuý có thế gây ra những hậu quả nghiêm trọng do nguyên nhân chủ yếu gì?

A. Sức khoẻ thề lực bị suy giảm
B. Sức khoẻ tinh thần bị suy giảm
C. Tính cách thay đổi
D. Nhu cầu thõa mãn cơn nghiện

Câu 309. Một trong những mục đích của công tác phòng chống tệ nạn xữ hội là gì?

A. Xóa dần các nguyên nhân, điều kiện dẫn đến tệ nạn xã hội
B. Không đề các tệ nạn xã hội hoành hành
C. Không đề các tệ nạn xã hội phát triển
D. Làm cho tệ nạn xã hội chậm phát triển

Câu 310. Tại sao trong phòng chống tội phạm cần có sự phối hợp chặt chẻ, đồng bộ của mọi lực lượng?

A. Tính chất phức tạp, nguy hiềm của tội phạm
B. Hình thức phạm tội đa dạng
C. Mục đích của hoạt động phòng chống tội phạm
D. Đối tượng phạm tội đa dạng

Câu 311. Một trong những nguyên nhân cơ băn dẫn đến phạm tội là gì?

A. Do cơ chế thị trường
B. Môi trường xã hội
C. Coi thường giá trị đạo đức, pháp luật
D. Thói quen sống không lành mạnh

Câu 312. Người nghiện sử dụng loại ma túy nào gãy mắc bệnh tâm thần thế hoang tưởng?

A. Nhóm ma tuý an thần
B. Nhóm ma tuý gây kích thích
C. Tất cả các nhóm ma tuý trên
D. Nhóm ma tuý gây ảo giác

Câu 313. Thuốc phiện là chất ma túy thuộc nhóm nào?

A. Gây ào giác
B. Kích thích
C. An thần
D. Morphin

Câu 314. Một trong những nội dung vận động toàn dân tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm là gì?

A. Phát hiện, tố giác, đấu tranh với tội phạm
B. bảo vệ địa bàn phát triển, ôn định, an toàn
C. Xây dựng môi trường không có tệ nạn
D. Xây dựng địa bàn vững mạnh

Câu 315. Phòng chống tội phạm được tiến hành theo những phương hướng nào?

A. Hạn chế thấp nhất hậu quả phạm tội
B. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật
C. Xử lý nghiêm tội phạm
D. Phát hiện, khắc phục, hạn chế đi đến thủ tiêu điều kiện phạm tội

Câu 316. Trong các nguyên nhân chủ chủ yếu dẫn đến nghiện ma túy, nguyên nhẫn nào mang tính quyết định?

A. Môi trường
B. Xã hội
C. Hoàn cảnh gia đình,
D. Cá nhân

Câu 317. Một trong những đặc điểm của tệ nạn xã hội là gì?

A. Lây lan từ vùng này sang vùng khác
B. Lây lan theo cộng đồng
C. Lây lan nhanh trong xã hội
D. Lây lan theo lứa tuôi

câu 318. Một trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến phạm tội là gì?

A. Do cơ chế thị trường
B. Môi trường xã hội
C. Thói quen sống không lành mạnh
D. Coi thường giá trị đạo đức pháp luật

Câu 319. Phòng ngừa tội phạm là trách nhiệm của ai?

A. Công an
B. Quân dội
C. Nhà nước, các tố chức xà hội và công dân
D. Lực lượng vù trang

Câu 320. Cần sa là loại ma tuý thuộc nhóm nào?

A. Gây ảo giác
B. An thần
C. Kích thích
D. Heroine

Câu 321. Phòng chống tội phạm là trách nhiệm của ai?

A. Toàn xã hội
B. Công an
C. Lực lượng vù trang
D. Nhà nước

Câu 322 Tuyên truyền, giáo dục các chương trình phòng chống tội phảm trong nhà trường nhăm làm gì.

A. Nâng cao trách nhiệm của cả nhà trường trong phòng chống tội phạm
B. Bồi dưỡng kiến thức về tệ nạn cho học sinh
C. Nâng cao cành giác phòng chống tội phạm
D. Hạn chế tội phạm học đường

Câu 323. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cơ bản của tệ nạn xã hội

A. Tồn tại và phát triển dưới nhiều hình thức
B. Tệ nạn xã hội thường có quan hệ chặt chẽ với tội phạm hình sự
C. Địa bàn tập trung hoạt động thường là nơi đông người
D. Tất cả các phương án.

Câu 324. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cơ bản của tệ nạn xã hội

A. Có tính lây lan nhanh trong xã hội
B. Ngăn ngừa, chặn đứng không lan rộng trên địa bàn
C. Nep sống sa đọa, theo thói hư tật xấu
D. Tất cả các phương án.

Câu 325. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cơ bản của tệ nạn xã hội.

A. Có tính lây lan nhanh trong xã hội
B. Ngán ngừa, chặn đứng không lan rộng trên địa bàn
C. Nép sống sa đọa, theo thói hư tật xấu
D. Tất cả các phương án.

Câu 326. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nuyên nhân nào?

A. Tất cả phương án
B. c và D
C. Dân số và trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các dân tộc không điều nhau
D. Do sự khác biệt về lợi ích của các dân tộc
E. Do sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa, tâm lý

câu 327. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tai lâu dài do nguyên nhân nào

A. Dân số và trình độ phát triển không đều
B. Sự khác biệt về lợi ích các dân tộc
C. Do tàn dư tư tuởng dân tộc tự ti dân tộc
D. Tất cả phương án A B và c

Câu 328. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Tất cả phương án B C và D
B. Dân số, trình độ phát triển KT-XH không đều
C. Sự khác biệt lợi ích các dân tộc
D. Thiếu sót, hạn chế trong hoặch địch chính sách

Câu 329. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Tất cả phương án B C và Đ
B. dân số và trình độ KT-XH không đều
C. Sự khác biệt lợi ích của các dân tộc
D. Sự kích động chia rẽ các dân tộc của địch

Câu 330. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào ?

A. Tất cả phương án B C và D
B. Dân số và trình độ KT-XH không đều
C. Tàn dư tư tưởng tự ti dân tộc
D. Sự khác biệt ngôn ngữ, văn hóa, tâm lý

Câu 331. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Nạn phân biệt chủng tộc
B. Sự khác biệt về lợi ích của các dân tộc
C. Tất cả các phương án
D. Mâu thuẫn dân tộc không thế giải quyết

Câu 332. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Sự khác biệt ngôn ngừ văn hóa tâm lý
B. Nạn phân biệt chủng tộc của các dân tộc
C. Mâu thuẫn dân tộc không thế giải quyết
D. Tất cả các phương án

câu 333. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lề nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Tàn dư tu tưởng tự ti dân tộc
B. Nạn phân biệt chủng tộc
C. tất cả các phương án
D. Mâu thuẫn dân tộc không thế giải quyết

cáu 334. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Hạn chê trong hoạch định chính sách
B. Nạn phân biệt chủng tộc
C. Mâu thuẫn dân tộc không thế giải quyết
D. Tất cả các phương án

Câu 335. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn lại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Nạn phân biệt chủng tộc
B. Sự thông trị, kích động, chia rẽ dân tôc
C. Tât cả các phương án
D. Mâu thuẫn dân tộc không thế giải quyết

Câu 336. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh vấn đề dân tộc là vấn đề có vì trí như thế nào trong cách mạng XHCN

A. Chiến lurợc
B. Lâu dài
C. Quan trọng
D. Rất quan trọng

Câu 337. Đảng, Nhà nước ta xác định tập trung vào vấn đề gì trong công tác dân tộc hiện nay ?

A. Nâng cao đời sống đồng bảo các DT thiếu sô, giữ gìn bản săc VH
B. Khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế ở vùng biên giới hải đảo
C. Đào tạo nguồn nhân lực là con em đồng,bảo Dân tộc thiếu số
D. Phương án B và c

Câu 338. Đảng ta có quan điểm về vấn đề Dân tộc và đại đoàn kết Dận tộc như thế nào trong sự nghiệp cách mạng của nước ta?

A. Tất cả các phương án
B. Quy hoạch lại dân cư, gắn phát triển KT với bảo đảm QPAN
C. Cùng nhau thực hiện thắng lợi sự nghiệp XD và BVTQ
D. Chăm lo đời sống vật chất tinh thần, phát huy bản sắc VH Dân tộc

Câu 339. Quan điểm của Đảng ta về dân tộc và đoàn kết Dân tộc hiện nay có vị tri như thế nào?

A. Có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng
B. Quan trọng trong việc chống phân biệt, giai cấp, dân tộc
C. Đặc biệt quan trọng trong xây dựng đại đoàn kết dân tộc
D. Tất cả các phương án

Câu 340. Một trong những quan điểm chính sách của Đảng về quan hệ các dân tộc được đặt ra trong đại hội Đảng lần thứ X là gì?

A. Binh đẳng, đoàn kết tôn trọng giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
B. Mọi quyền lợi về kinh tế giữa các DT phải được công khai
C. Không đối xừ phân biệt địa vị chính trị giữa các dân tộc
D. tất cả các phương án
Câu 341. Đai hội Đảng lần thứ X đã đề ra quan điểm, chính sách trọng tâm đối với các Dân tộc ở việt nam như thế nào?

A. Ưu tiên đào tạo bồi dưỡng cán bộ, trí thức là người dân tộc thiếu số
B. Bài trừ tư tưởng cục bộ, hẹp hòi hoặc tư tưởng phân biệt Dân tộc,
C. Động viện trí thức là người Dân tộc thiếu số về công tác tại địa phương
D. Tất cả các phương án

Câu 342. Đai hội Đảng lần thứ X đã đề ra quan điểm, chính sách trọng tâm đổi với các Dân tộc ở việt nam như thế nào?

A. Phát triển KT, chăm lo đời sống vc, tinh thần cho nhân dân
B. Xây dựng phát triên văn hóa, Xã hội cho đồng bảo các Dân tộc
C. Bảo đảm thông tin, giao thông phát triển kinh tế vùng sâu, vùng xa
D. Phương án A và B

Câu 343. Nội dung văn kiện Đại hội Đảng lần thứ X chỉ ra quan điểm chính sách trọng tâm về vấn đề dân tộc là gì?

A. Phát triển, KT-XH ở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, căn cử cách mạng
B. Quan tâm xây dựng các nhà máy công nghiệp ở miền núi
C. Đầu tư vững mạnh cho y tế, giáo dục, giao thông miền núi
D. Tất cả các phương án

Câu 344. Nội dung vân kiện đại hội Đảng lần thứ X chi ra quan điểm chính sách dân tộc là gì?

A. Làm tốt cụng tác định canh định cư và xây dựng kinh tế mới
B. Vận động nhân dân thực hiện canh tác truyền thống
C. Duy trì tât cả các chính sách về xây dựng kinh tế mới
D. Tất cả các phương án

Câu 345. Nội dung văn kiện Đại hội Đảng lần thứ X chỉ ra quan điểm chính sách dân tộc là gì?

A. Quy hoạch, phân bố, sắp xếp lại dân cư vùng thiếu số
B. Xây dựng kế hoạch hóa gia đinh vùng dân tộc thiêu số
C. Thực hiện tốt các chính sách động viên nhân dân sông định canh
D. Phương án A và c

Câu 346. Nội dung văn kiện Đại hội Đảng lần thứ X chi ra quan điểm chính sách dân tộc là gì?

A. Ưu tiên đào tạo, bồi dượng con em các dân tộc, thiếu số
B. Ưu tiên cử cán bộ có kinh nghiệm vùng đồng bảo dân tộc thiếu số
C. Ưu tiên phát hiện nhân lực là nguồn đồng bảo thiếu số
D. Phương án B và c

câu 347. Nội dung văn kiện Đại hội Đảng lần thứ x chỉ ra quan điểm chính sách dân tộc là gì?

A. Cán bộ phải hiểu phong tục, tập quản, tiếng nói, làm tốt công tác dân vận
B. Tạo nguồn cán bộ phải biết tuyên truyền vận động quần chúng
C. Cử cán bộ có khả năng và trình độ công tác lâu dài vùng đồng bảo dân tộc thiếu số
D. Phương án A và c

Câu 348. Nội dung văn kiện Đại hội Đảng lần thứ X chỉ ra quan điểm chinh sách dân tộc là gì?

A. chống biểu hiện kì thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc
B. đấu tranh với biểu hiện ích kỷ, hẹp hỏi, phá hoại đoàn kết
C. Phương án A và D
D. Bài trừ tư tưởng phân biệt địa vị xã hội giữa các dân tộc

câu 349. Trong đời sống xã hội, tôn giáo là tố chức có qui mô, hoại động như thế nào?

A. Là một cộng đồng xã hội
B. Là tố chức chíhh trị, xã hội
C. Là một tập thề dân cư tín ngưỡng
D. Là một bộ phận người tín ngưỡng mê tín

Câu 350. Hiện tưởng ỷ thức, hành vi của những người mê tín dị đoan biểu hiện như thế nào?

A. Hành vi cuồng vọng
B. Tư tưởng cực đoạn
C. Hành vi mê muội
D. Hiện tuợng ảo giác

Câu 351. Hoạt động xã hội của tôn giáo thông qua những yếu tố nào?

A. Hệ thông giáo lý
B. Nghi lễ ôn giáo
C. tố chức tôn giáo
D. Tất cả các phương án

Câu 352. Hoạt động xã hội tôn giáo bị chi phối bởi những yếu tố nào?

A. tố chức tôn giáo
B. Nghi lễ tôn giáo
C. Cuồng tín của tín đồ
D. Phương án A và B

Câu 353. Những yếu tố nào liên quan đến hoạt động xã hội của tôn giáo?

A. Giáo sĩ tín đồ, cơ sở vật chất tôn giáo
B. Quy đinh pháp luật về hoạt động tôn giáo
C. Niềm tin nơi tôn giáo
D. Tất cả các phưong án

Câu 354. Hoạt động xã hội của tôn giáo không thế hoạt động khi thiếu yếu tố nào sau đây?

A. tố chức của tôn giáo
B. Sự cuồng tín của tín đồ
C. Hệ thống giáo lý
D. Phương án A và c

Câu 355. Theo quan điểm của Đảng nhà nước ta, hoạt động mê tin dị đoan phải được giải quyết như thế nào?

A. Bài trừ
B. Làm giảm hoạt động mê tín dị đoan
C. Đệ hoạt động tự nhiên
D. đề tự tiêu tan

Câu 356. So sánh với tôn giáo, mê tín dị đoan thực chất là hoạt động gì?

A. Tệ nạn xã hội
B. Buôn thần bán thánh
C. Mê muội mù quáng
D. lừa đảo chiếm đoạt

Câu 357. Tôn giáo được hình thành từ những yếu tố cơ bản

A. tất cả các phương án
B. nguồn gốc kinh tế hội
C. Nguồn gốc nhận thức tôn giáo
D. Nguồn gốc tâm lý tôn giáo

Câu 358 Một trong những nguồn gốc hình thành tôn giáo trong xã hội là yếu lé nào?

A. Ngưồn gốc từ quần chúng
B. Nguôn gôc kinh tế X hội
C. Nguồn gốc tà chính trị
D. Nguồn gốc từ lịch sử

Câu 359. Yếu tố nào là nguồn gốc hình thành tôn giáo trong xã hội ?

A. Nguồn gốc chính trị
B. Nguồn gốc tư tựởng
C. Nguồn gốc nhận thức
D. Nguồn gốc đạo đức

Câu 360. Nguồn gốc nào là yếu tố hình thành tôn giáo trong X hội ?

A. Nguồn gốc lịch sử
B. Nguồn gốc tâm lý
C. Hoang đựờng ảo tưởng
D. Sức khỏe yếu đuổi

Câu 361. Quá trình hoạt động của tôn giáo trong X hội được bộc lộ ra tính chất nào?

A. Tính lịch sử
B. Tính quần chúng
C. Tính chính trị
D. Tất cả các phương án

Câu 362. Một trong nhũng tinh chất của tôn giáo được bộc lộ trong đời sống xã hội là gì?

A. Tính chiến đấu
B. Tính phê phán cái ác
C. Tính kinh tế xã hội
D. Tính quần chúng

Câu 363. Trong xã hội có phân chia giai cấp tôn giáo thường bộc lộ ra tính chất gì?

A. Tính chính trị
B. Tính văn hóa X hội
C. Tính dân tộc
D. Tính giai cấp

câu 364. Các tôn giáo thường mang tính chất nào sau đầy?

A. Tính chất địa lý
B. Tính X hội
C. tính chất lịch sư
D. Tính chất tự nhiên

Câu 365. Quan điểm chủ nghĩa Mác — Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Tất cả các phương án
B. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gán liền với cải tạo X hội cũ
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng
D. Quán triệt quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo

Câu 366. Nôi dung cốt lõi trong công tác tôn giáo của Đảng là công tác vận động quần chúng như thế nào?

A. Sống tốt đời đẹp đạo
B. Sống đùm bọc giúp đỡ nhau
C. sống tự do tín ngưỡng
D. Tất cả các phương án

Câu 367, Chinh sách tôn giáo của Đảng khẳng định vị tri của đằng bảo tôn giáo là một bộ phận như thế nào trong khối đợi đoàn kết dân tộc?

A. Rất quan Ưọng
B. Quan trọng
C. Cực kỳ quan trọng
D. Đặc biệt quan trọng

Câu 368 Âm mưu lợi dung vấn đề tôn giáo của địch, coi tôn giáo là lực lượng như thế nào đề chống phá Đảng, nhà nước ta?

A. Lực lượng đổi trọng
B. Lực lượng đối đầu
C. Lực lượng to lớn
D. Là đối tượng đấu tranh

Câu 369. đề thực hiện âm mưu lơi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt nam, địch nhắm vào mục tiêu nào?

A. Làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc
B. Tất cả các phương án
C. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng
D. Vô hiệu hiệa sự quản lý của nhà nước

Câu 370. Địch nhằm vào mục tiêu nàò đề thực hiện âm mưu lợi dựng vấn đề dân tốc tôn giáo chống pha cách mạng Việt nam, ?

A. Chúng lợi đụng DT, TG đề li khai
B. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Làm suy yếu khối đại đoàn kết toàn dân tộc,
D. Tất cả các phương án

Câu 371. Lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Vỉêt nam, địch thường nhằm vào mục tiêu nào?

A. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng
B. Chúng lợi đụng DT, TG đề li khai
C. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chi Minh
D. Tất cả các phương án

Câu 372. Thực hiện âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo địch nhằm vào mục tiêu nào đễ chống phá cách mang việt nam,?

A. Vô hiệu hóa sự quản lý của Nhà nước với xã hội
B. Chúng lợi đụng dân tộc, tôn giáo đề li khai
C. Xuyên tạc CNML, tư tưởng HCM
D. Tất cả các phương án

Câu 373. thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam của địch là gì?

A. Tất cả các phương án
B. Xuyên tac chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chúng lợi dụng dân tộc, tôn giáo đề kích động
D. Chúng tập trung phá hoại các cơ sở KT,XH

Câu 374. Thủ đoạn nào là thủ đoan lợi dạng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mang viêt Nam của đich?

A. Xây dựng, nuôi dưỡng tổ chức phản động
B. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng ta
C. Làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc
D. Tất cả các phương án

Câu 375. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam

A. tất cả các phương án B, c và D
B. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chính sách ĐT, TG của Đảng
C. Tăng cường xây dựng, củng có khối ĐĐK dân tộc
D. Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân

Câu 376. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Tât cả các phương án B, c và D
B. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chính sách DT, TG của Đảng
C. Tăng cường xây đựng, củng có khối đại đoàn kết dân tộc
D. Phát huy vai trò của cả hệ thống chinh trị tham gia phòng chống

Câu 377. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chính sách DT, TG Đảng
B. Tất cả các phương án B, c và D
C. Tăng cường xây đựng, củng cố khối ĐĐK dân tộc
D. Đấu tranh trên mặt trạn tư tưởng làm thất bại âm mưu của địch

Câu 378. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. tất cả các phương án B, c và D
B. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chính sách DT, TG của Đảng
C. Phai huy vai trò của cả hệ thống chính trị phòng chống sự lợi dụng của địch
D. Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thân cho nhân đân

Câu 379. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm -chính sách ĐT, TG của Đảng
B. Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng, làm thất bại âm mưu của đich
C. Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân
D. Tât cả các phương án B, c và D

Câu 380. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lơi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chinh sách DT, TG của Đảng
B. Phát huy vai trò của cả hệ thống chinh trị phòng chống sự lợi đụng của địch
C. Đâu tranh trên mặt trận tu tưởng, làm thất bại mọi âm mưu của địch
D. Tât cả các phương án B, c và D

Câu 381. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Tât cả các phương án B, c và D
B. Tăng cường xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
C. Phát huy vai trò của cả hệ thống chính trị phòng chống sự lợi dụng của địch
D. Chãm lo, nâng cao đời sông vật chât tinh thâiỊ cho nhân dân

Câu 382. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. tất cả các phương án B, c và D
B. đấu tranh trên mặt trận tư tưởng, làm thất bại mọi âm mưu của địch
C. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chinh sách DT, TG của Đảng
D. Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân

Câu 383. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Phát huy vai trò của cả hệ thống chính trị phòng chống sự lợi dụng của địch
B. Chủ động đấu tranh trên mặt trận tư tưởng làm thất bại mọi âm mưu của địch
C. Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân
D. Tât cả các phương án B, c và D

Câu 384. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Xây dựng các cơ sở kinh tế xã hội vững mạnh toàn diện
B. chủ động đập tan âm mưu chống phá của các tố chức phán động
C. Ra sức tuyên truyền quán triệt quan điểm chính sách của Đảng
D. Tât cả các phương án A, B và c

Câu 385. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Xây đựng các cơ sở kinh tế xã hội vững mạnh toàn điện
B. Tăng cường củng cố khổi đại đoàn kểt dân tộc
C. Chủ động đập tan âm mưu chống phá của các tố chức phán động
D. Tât cả các phương án A, B và c

Câu 386. Giãi pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Chăm lo, nâng cao đời sống tinh thần vật chất của nhân dân .
B. Xây dựng các cơ sở kinh tê xã hội vững mạnh toàn diện
C. chủ động đập tan âm mưu chống phá của các tố chức phán động
D. Tất cả các phương án A, B và c

Câu 387. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dẫn tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam

A. Xây dựng các cơ sở kinh tế xã hội vững mạnh toàn diện
B. Chủ động đập tan âm mưu chống phá của các tố chức phán động
C. Phát huy vai trò của cả hệ thống chính trị phòng chống sự lợi dụng của địch .
D. Tất cả các phương án

Câu 388. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dẫn tộc tôn giáo chống phá cách mang VỉêtNam

A. Chủ động đấu tranh trên mặt trận tư tưởng làm thất bại mọi âm mưu của địch
B. Xây dựng các cơ sở kinh tế xã hội vững mạnh toàn diện
C. Chủ động đập tan âm mưu chống phá của các tố chức phán động
D. Tất cả các phương án A, B và c

Câu 389. Theo tie điền bách khoa tôn giáo năm 2001, tôn giáo nào có số lượng chức sắc tín dồ lớn nhất thế giỏi

A. Hồi giáo
B. Án Độ giáo
C. Ki tố giáo
D. Phật giáo

Câu 390. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lễ nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào?

A. Tất cả phương án B, c và D
B. Dân số và trình độ KT-XH không đều
C. Sự thống trị kích động chia rẽ dân tộc
D. Sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa, tâm lý

Câu 391. Theo quan điểm của chủ nghia Mác-Lê nín, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhàn nào?

A. Nạn phán biệt chủng tộc
B. Dân số và trình độ KT-XH không đều
C. Mâu thuẫn dân tộc không thế giải quyết
D. Tât cả các phương án A, B và c

Câu 392. Các dân tộc của việt Nam có đặc điểm như thế nào?

A. tất cả các phương án B, c và D
B. Truyền thống, đoàn kết gán bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất
C. Dân tộc thiêu sô ở việt Nam cư trú phân tán, xen kẽ trên dịa bàn rộng lớn
D. Các Dân tộc VN có sắc thái văn hóa riêng tạo nên sự đa dạng phong phú văn hoá việt Nam

Câu 393. Đảng ta xác định tập trung vào những vấn đề gì trong công tác dân tộc hiện nay ?

A. Tất cả các phương án B, C và D
B. Khắc phục sự khác biệt vê trình độ phát triển kinh tê X hội giữa các dân tộc
C. Nâng cao đời sống đồng bảo các dân tộc, giữ gìn, phát huy bản sắc VH
D. Thực hiện bình đẵng, đoàn kết, tôn trọng giúp đỡ nhau cùng tiến bộ

Câu 394. Đảng, Nhà nước ta xác định tập trung vào vấn đề gì trong công tác dân tộc hiện nay ?

A. Khắc phục sự khác biệt về ứình độ phát ừiển kinh tế X hội,
B. Khuyen khích vận động cán bộ công tác ở vùng sâu, vùng xa
C. Thay đổi chính sách kinh tế, X hội phù hợp với từng vùng
D. Phương án A và B

Câu 395. Đảng , Nhà nước ta xác định tập trung vào vấn đề gì trong trong công tác dân tộc hiện nay

A. Thực hiện chính sách bỉnh đẳng đoàn kết các dân tộc
B. Phương án A và c
C. Ưu tiên phát triển ở vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới
D. Xây dựng kê hoạch nhân lực công tác ở những vùng khó khăn

Câu 396. Các dân tộc của việt Nam có đặc điểm như thế nào?

A. tất cả các phương án B, c và D
B. Truyền thống, đoàn kểt gắn bố xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất
C. Dân tộc thiếu số ở việt Nam cư trú phân tán, xen kẽ trên địa bàn rộng lớn
D. Dân tộc ở nước ta có quy mô dân sô, trình độ phát trịển không đồng đều

Câu 397. Thủ đoạn nào là thủ đoạn lơi dung vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mang viêi Nam của đich?

A. Tất cả các phương án B, c và D
B. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tu tưởng Hồ Chí Minh
C. Chúng lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo đề kích động
D. Xây dựng, nuôi dượng tố chức phán động

Câu 398. Thủ đoạn nào là thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam của địch?

A. Tất cả các phuơng án B, c và D
B. Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Tập trung phá hoại các cợ sở KT, XH
D. Xây dựng, nuôi dưỡng tố chức phản động

Câu 399. Thủ đoạn nào là thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam của địch?

A. Lợi dụng những vấn đề tôn giáo đề kích động
B. Tập trung phá hoại các cơ sở KT, XH
C. Xâỵ đựng, nuôi dưỡng tố chức phản động
D. Tất cả các phương án A, B và c

Câu 400. Thủ đoạn nào là thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt Nam của địch?

A. Tìm mọi cách làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc
B. Tim mọi cách xóa,bỏ sự lãnh đạo của Đảng cộng sản việt Nam
C. Tất cả các phương án A, B và D
D. Chúng tập trung phá hoại các cơ sở kinh tế – xã hội