80 câu hỏi trắc nghiệm Công tác quốc phòng an ninh

Câu 1: Chủ thể của hoạt động phòng chống tội phạm là

a

Chỉnh phủ và ủy ban nhân dân các cấp

b

Công dân

c

Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp

d

Tất cả các phương án trên Đ

 

Câu 2: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc

a

Là hình thức đấu tranh với các loại tội phạm đảm bảo an ninh trật tự

b

Là hình thức cơ bản để đảm bảo an ninh trật tự

c

Là hình thức cơ bản để tập hợp và phát huy quyền làm chủ trong lĩnh vực an ninh trật tự Đ

d

Là hình thức huy động sức dân trong đảm bảo an ninh trật tự

Câu 3: Nhiệm vụ của bảo vệ an ninh quốc gia là

a

Bảo đảm tuyệt đối an toàn cho các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia

b

Bảo vệ an ninh quốc gia tren tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội

c

Bảo vệ các bí mật của nhà nước, các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia Đ

d

Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia

Câu 4: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ đường cơ sở

A

12 hải lí

b

Không quá 12 hải lí Đ

c

24 hải lí

d

Không quá 24 hải lí

Câu 5: Độ tuổi nam công dân tham gia dân quân tự vệ là

a

Từ 18 đến hết 40 tuổi

b

Từ 18 đến hết 45 tuổi Đ

c

Từ 18 dến hết 50 tuổi

d

Từ 18 đến hết 55 tuổi

Câu 6: Nội dung nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm là

a

Xác định nguyên nhân của tình trạng tội phạm

b

Nghiên cứu xác định rõ nguyên nhân điều kiện của tình trạng tội phạm Đ

c

Loại trừ các nguyên nhân xảy ra tình trạng tội phạm

d

Đảm bảo trật tự an toàn xã hội

Câu 7: Nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng là

a

Động viên trên cơ sở nhu cầu thực tế của quân đội

b

Động viên trên cơ sở điều kiện thực tế của đơn vị, địa phương

c

Động viên trên cơ sở danh mục do chính phủ quy định

d

Động viên trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa sẵn có của doanh nghiệp Đ

Câu 8: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là

a

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta

b

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo Đ

c

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách

d

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo

Câu 9: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là

a

Làm hạn chế các đặc trưng của mục tiêu Đ

b

Xoa bỏ các dấu hiệu nhận biết mục tiêu

c

Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch

d

Dễ nhận dàng nhầm khi đối phương sử dụng mục tiêu giả

Câu 10: Các loại tệ nạn xã hội phổ biến ở Việt Nam bao gồm

a

Ma túy, mại dâm, cơ bạc

b

Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan Đ

c

Ma túy, mại dâm, cờ bạc, buôn bán phụ nữ và trẻ em

d

Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tin dị đoan, buôn bán phụ nữ và trẻ em

Câu 11: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là

a

Đa nguyên chính trị

b

Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Đ

c

Áp đặt chế độ tư bản chủ nghĩa

d

Tạo dựng các tổ chức phản động chống phá nước ta

Câu 12: Nội dung quan điểm trong bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội là

a

Ưu tiên phát triển kinh tế xã hội xây dựng tiềm lực quốc gia trên mọi mặt

b

Ưu tiên thực hiện các biện pháp tang cường tiềm lực quân sự quốc gia

c

Xây dựng đất nước mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng

d

Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội Đ

Câu 13: Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là

a

Không phù hợp với điều kiện tác chiến phức tạp

b

Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuạt nên dễ bị đối phương đánh lừa Đ

c

Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt

d

Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường

Câu 14: Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là

a

Vận động toàn dân tham gia phòng chống tội phạm

b

Vận động toàn dân tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm

c

Vận động toàn dân tham gia truy bắt tội phạm trên địa bàn

d

Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm Đ

Câu 15: Nguyên tắc trong đấu tranh chống bạo loạn lật đổ là

a

Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng, phương pháp phù hợp Đ

b

Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ để chống bạo loạn

c

Xử lí kiên quyết ngay từ dầu

d

Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ kết hợp với quần chúng nhân dân để chống bạo loạn

Câu 16: Quốc gia là thực thể được cấu thành bởi các yếu tố

a

Dân cư, lãnh thổ, chính quyền

b

Dân cư, lãnh thổ, chính quyền có chủ quyền Đ

c

Dân cư, các vũng lãnh thổ trong và ngoài biên giới quốc gia

d

Dân cư, lãnh thổ, chính quyền, chế độ chính trị

Câu 17: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là

a

Tập trung tiêu diệt cá phương tiện trinh sát của địch Đ

b

Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch

c

Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu

d

Sơ tán mực tiêu vào các vị trí an toàn

Câu 18: Động viên công nghiệp quốc phòng là việc

a

Bàn giao phương tiện sản xuất cho quân đội sử dụng

b

Huy động đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật làm nhiệm vu cho quân đội

c

Huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực sửa chữa, sản xuất cho quân đội Đ

d

Tất cả các phương án trên

Câu 19: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là

a

Gián điệp, phản động, các thế lực thù địch Đ

b

Gián điệp, phản động

c

Các tổ chức phản động trong và ngoài nước

d

Các thế lực thù địch trên thế giới

Câu 20: Đâu là tính chất của tôn giáo

a

Tính dân tộc của tôn giáo

b

Tính cực đoan của tôn giáo

c

Tính văn hóa của tôn giáo

d

Tính chính trị của tôn giáo Đ

Câu 21: Các hình thức bạo loạn lật đổ là

a

Bạo loạn chính trị

b

Bạo loạn vũ trang

c

Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang

d

Tất cả các hình thức trên Đ

Câu 22: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khi công nghệ cao là

a

Cơ động nhanh đảm bảo bí mật tuyệt đối

b

Tổ chức đánh trả trên phạm vi toàn quốc

c

Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu

d

Cơ động phòng tránh đánh trả kịp thời Đ

Câu 23: Phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là

a

Vững mạnh, rộng khắp, có chất lượng cao

b

Vững mạnh về mọi mặt

c

Vững mạnh, rộng khắp, có trọng tâm trọng điểm

d

Vững mạnh, rộng khắp coi trọng chất lượng là chính Đ

Câu 24: Đâu là tính chất của tôn giáo

a

Tính chất rộng rãi

b

Tính chất cộng đồng

c

Tính cực đoan

d

Tính chất quần chúng Đ

Câu 25: Nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm

a

Xác định các nguyên nhân của tình trạng tội phạm

b

Nghiên cứu, xác định rõ nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm Đ

c

Loại trừ các nguyên nhân của tình trạng tội phạm

d

Đảm bao an ninh trật tự xã hội

Câu 26: Mục tiêu phòng chống chiến lược DBHB – BLLĐ ở nước ta là

a

Xây dựng thành công CNXH ở nước ta

b

Xóa bỏ các tổ chức phản động chống phá nước ta

c

Giữ vững hòa bình, ổn định khu vực và thế giới

d

Giữ vững ổn định xã hội tạo môi trường hòa bình để xây dựng đất nước Đ

Câu 27: Một trong các nội dung của giữ gìn trật tự an toàn xã hội là

a

Giữ gìn trật tự nơi công cộng Đ

b

Đảm bảo văn minh đô thị

c

Đấu tranh với các loại tội phạm nguy hiểm cho xã hội

d

Đảm bảo trật tự đô thị

Câu 28: Biện pháp xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là

a

Đảm bảo đầy đủ các chế độ cho lực lượng dân quân tự vệ

b

Tăng cường huấn luyện chiến đấu cho dân quân tự vệ

c

Phát huy sức manh tổng hợp trên địa bàn để xây dựng lực lượng dân quân tự vệ Đ

d

Đảm bảo đủ về số lượng và chất lượng dân quân tự vệ trên địa bàn

Câu 29: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là

a

Là hình thức đấu tranh với các loại tội phạm đảm bảo an ninh trật tự

b

Là hình thức cơ bản để đảm bảo an ninh trật tự

c

Là hình thức cơ bản để tạp hợp thu hút, phát huy quyền làm
chủ trong lĩnh vực ANTT
Đ

d

Là hình thức huy động sức dân trong đảm bảo an ninh trật tự
READ:  Tổng hợp 400 câu hỏi trắc nghiệm Quốc phòng An ninh các năm gần đây

Câu 30: Biện pháp xây dựng lực lượng dự bị động viên (DBĐV) là

a

Thường xuyên bồi dưỡng cán bộ làm công tác DBĐV

b

Thường xuyên củng cố kiến thức, bồi dưỡng cơ quan, cán bộ làm công tác xay dựng DBĐV Đ

c

Thường xuyên chăm lo xây dựng lực lượng DBĐV

d

Thường xuyên kiện toàn lực lượng DBĐV

Câu 31: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ mức nước thủy triều thấp nhất là

a

12 hải lí Đ

b

Không quá 12 hải lí

c

24 hải lí

d

Không quá 24 hải lí

Câu 32: Âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo của các thế lực thù địch là

a

Phối hợp hoạt động các tổ chức phản động trong và ngoài nước

b

Vu khống Việt Nam đàn áp dân tộc, tôn giáo

c

Tạo dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc thiểu số và các tôn giáo Đ

d

Xuyên tạc các chin sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta

Câu 33: Các loại tệ nạn xã hội phổ biến ở Việt Nam hiện nay là

a

Ma túy, mại dâm, cơ bạc

b

Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan Đ

c

Ma túy, mại dâm, cờ bạc, buôn bán phụ nữ và trẻ em

d

Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tin dị đoan, buôn bán phụ nữ và trẻ em

Câu 34: Biện pháp thụ động trong phòng chóng vũ khi CNC là

a

Tổ chức bố trí lực lượng tập trung quy mô lớn

b

Tổ chức bố trí lực lượng tập trung quy mô vừa và nhỏ

c

Tổ chức bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập Đ

d

Tổ cức bố trị lực lượng thành các cụm chiến đấu

Câu 35: Quốc gia là thực thể được cấu thành bởi các yếu tố

a

Dân cư, lãnh thổ, chính quyền

b

Dân cư, lãnh thổ, chính quyền có chủ quyền Đ

c

Dân cư, các vũng lãnh thổ trong và ngoài biên giới quốc gia

d

Dân cư, lãnh thổ, chính quyền, chế độ chính trị

Câu 36: Nội dung quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự ATXH là

a

Ưu tiên phát triển kinh tế XH, xây dựng tiềm lực quốc gia trên mọi mặt

b

Ưu tiên thực iện các biện pháp tang cường tiềm lực quốc phòng cho quốc gia

c

Xây dựng đát nước mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng – an ninh

d

Kết hợp chặt chẽ giữa nhiemj vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Đ

Câu 37: Trách nhiệm của sinh viên trong tham gia xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là

a

Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm

b

Tham gia tuyên truyền chính sách pháp luật trên địa bàn

c

Tự giác chấp hành các quy định về đảm bảo an ninh trật tự ở nhà trường và địa phương

d

Giúp đỡ các cơ quan chức năng trong phòng chống tội phạm

Câu 38: Thành phần của lực lượng dân quân tự vệ gồm

a

Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi Đ

b

Dân quân tự vệ bộ binh, quân binh chủng, tự vệ biển

c

Lực lượng cơ động và lực lượng tại chỗ

d

Lực lượng nòng cốt, lực lượng rộng rãi và lực lượng thường trực

Câu 39: Nguyên tắc đấu tranh phòng chống bạo loạn là

a

Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng, phương pháp phù hợp Đ

b

Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ để chống bạo loạn

c

Xử lí kiên quyết ngay từ dầu

d

Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ kết hợp với quần chúng nhân dân để chống bạo loạn

Câu 40: Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là

a

Không phù hợp với điều kiện tác chiến phức tạp

b

Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuạt nên dễ bị đối phương đánh lừa Đ

c

Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt

d

Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường

Câu 41: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là

a

Đa nguyên chính trị

b

Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đ

c

Áp đặt chế độ tư bản chủ nghĩa

d

Tạo dựng các tổ chức phản động chống phá Việt Nam

Câu 42: Điểm mạnh của vũ khi công nghệ cao là

a

Có độ chính xác rất cao

b

Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt

c

Có độ chính xác cao, uy lực sát thương lứn, tầm hoạt động xa Đ

d

Có thể hoạt động trong mọi điều kiện địa hình, thời tiết

Câu 43: Dân quân tự vệ là

a

Là lực lượng vũ trang địa phương

b

Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác Đ

c

Là lực lượng vũ trang bán chuyên nghiệp

d

Là lực lượng vũ trang nhân dân

Câu 44: Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam là

a

Quy mô dân số có sự chênh lệch lớn

b

Các dân tộc thiểu số có trình độ phát triển thấp, đời sống khó khan

c

Các dân tộc có quy mô dân số và trình độ phát triển không đồng đều Đ

d

Có sự chênh lệch lớn về trình độ phát triển giữa các dân tộc

Câu 45: Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là

a

Bảo đảm tuyệt đối an toàn cho các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia

b

Bảo vệ an ninh quốc gia trên các lĩnh vực đời sống xã hội

c

Bảo vệ các bí mật của nhà nước, các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia Đ

d

Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia

Câu 46: Giải pháp phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là

a

Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang địa phương vững mạnh Đ

b

Chăm lo xây dựng lực lượng công an, quân đội địa phương vững mạnh về mọi mặt

c

Xây dựng quân đội chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại

d

Xây dựng quân đội hiện đại về mọi mặt

Câu 47: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là

a

Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu

b

Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nhiệm vụ của toàn đảng, toàn dân ta

c

Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm của dân tộc Đ

d

Xay dựng đường biên giới hòa bình, ổn định lâu dài

Câu 48: Các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia bao gồm

a

Gián điệp, phản động, các thế lực thù địch

b

Gián điệp, phản động Đ

c

Các tổ chức phản động trong và ngoài nước

d

Các thế lực thù địch trên thế giới

Câu 49: Lực lượng dự bị động viên gồm

a

Quân dự bị

b

Quân dự bị và phương tiện kĩ thuật được sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho quan đội Đ

c

Phương tiện kĩ thuật được sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho quân đội

d

Tất cả phương tiện kĩ thuật ngoài quân đội

Câu 50: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là

a

Làm hạn chế các đặc trưng của mục tiêu Đ

b

Xoa bỏ các dấu hiệu nhận biết mục tiêu

c

Tạo mục tiêu giả để đánh lừa

d

Tạo các dấu hiệu giả để nghi binh

Câu 51: Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là

a

Có khả năng phát hiện, tố giác các đối tượng phạm tội

b

Có khả năng phát hiện, quản lí, giáo dục, cải tạo để thu hẹp dần các đối tượng phạm tội Đ

c

Có khả năng phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm

d

Có khả năng phát hiện, xử lí các đối tượng phạm tội

Câu 52: Tội phạm là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do người có đủ năng lực trách nhiệm

a

Thực hiện một cách cố ý

b

Thực hiện một cách không cố ý

c

Do vô ý thực hiện

d

Tất cả các phương án trên Đ

Câu 53: Quan điểm chỉ đạo phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là

a

Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu hiện nay

b

Là nhiệm vụ quan trogj nhất trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc

c

Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ về quốc phòng an ninh Đ

d

Là nhiệm vụ hàng đầu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay

Câu 54: Mục đích của công ác phòng chống tệ nạn xã hội là

a

Xóa bỏ các tệ nạn xã hội

b

Xóa bỏ nguyên nhân làm phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn

c

Ngăn ngừa, chặn đứng không cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển trên địa bàn Đ

d

Xóa bỏ tệ nạn xã họi, xây dựng đời sống văn hóa mới

Câu 55: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là

a

Tập trung tiêu diệt phương tiện trinh sát của địch

b

Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch Đ

c

Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu

d

Sơ tán mục tiêu vào khu vục an toàn
READ:  Tổng hợp tài liệu và đề thi Quốc phòng an ninh

Câu 56: Các vùng biển theo công ước luật biển 1982 được tính theo đường cơ sở là

a

Nước nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế

b

Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế Đ

c

Nước nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa

d

Lãnh hải, tiếp giáp lanhxhair, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa

Câu 57: Sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị động viên dựa trên căn cứ nào

a

Theo trình độ văn ohas

b

Theo trình độ quân sự, chuyên môn Đ

c

Theo trình độ chuyên môn nghiệp vụ

d

Theo độ tuổi

Câu 58: Nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng là

a

Động viên trên cơ sở nhu cầu của Bộ quốc phòng

b

Động viên trên cơ sở điều kiện thực tế của địa phương

c

Động viên trên cơ sở danh mục sản phẩm do chính phủ quy định

d

Động viên trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa sẵn có của doanh nghiệp Đ

Câu 59: Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là

a

Chủ yếu liên quan đến các địa bàn phức tạp, tập trung đông người

b

Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp xã hội Đ

c

Là phong trào quần chúng rộng khắp

d

Tùy thuộc vào đặc điểm của từng địa phương

Câu 60: Một trong các giải pháp đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là

a

Ưu tiên tuyển dụng cán bộ là người dân tộc, tô giáo

b

Thực hiện tốt chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc, người có tôn giáo Đ

c

Tập trung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc thiểu số

d

Bồi dưỡng cán bộ các vùng dân tộc thiểu số, vùng đồng bào tôn giáo

Câu 61: Nội dung nhiệm vụ hoạt động phòng chống tội phạm

a

Cách li các đối tượng phạm tội với xã hội

b

Loại bỏ các nguyên nhân của tình trạng phạm tội

c

Đảm bảo trật tự an toàn xã hội

d

Tổ chức tiến hành các hoạt động phát hiện, điều tra xử lí tội phạm Đ

Câu 62: Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc là

a

Vận động toàn dân tham gia phòng chống tội phạm trên địa bàn

b

Vận động người dân giúp đỡ các cơ quan chức năng phòng chống tội phạm

c

Vận động toàn dan tham gia truy bắt tội phạm trên địa bàn

d

Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm Đ

Câu 63: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là

a

Kiên quyết đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu hoạt động xâm phạm ANQG

b

Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại các âm mưu, hoạt động xâm phạm ANQG Đ

c

Chủ động đấu tranh làm thất bại các âm mưu hoạt động xâm phạm ANQG

d

Chủ động đấu tranh với các đối tượng xâm phạm ANQG

Câu 64: Quan điểm chính sách về dân tộc của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là

a

Xóa bỏ sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc

b

Khắc phục sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc Đ

c

Tập trng nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số

d

Ưu tiên đầu tư cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số

Câu 65: Nội dung xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia

a

Bảo vệ các vùng biển của quốc gia

b

Đấu tranh với các âm mưu xâm phạm chủ quyền lãnh thổ quốc gia

c

Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ quốc gia

d

Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trên mọi mặt Đ

Câu 66: Phương pháp xây dựng phong trào toan dân bảo vệ an ninh tổ quốc là

a

Tuyên truyền hướng dẫn quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ ANTQ Đ

b

Tuyên truyền, giáo dục chính sách pháp luật

c

Tuyên truyền giáo dục chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước

d

Tuyên truyền quần chúng nhân dân chấp hành nghiêm pháp luật

Câu 67: Động viên công nghiệp quốc phòng là việc

a

Bàn giao phương tiện sản xuất cho quân đội sử dụng

b

Huy động đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật cho quân đội

c

Huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực sửa chữa, sản xuất cho quân đội

d

Tất cả các phương án trên

Câu 68: Một trong các nội dung của bảo vệ an ninh quốc gia là

a

Bảo vệ an toàn thông tin

b

Đảm bảo thông tin an toàn, hiệu quả

c

Đấu tranh với các loại tội phạm công nghệ cao

d

Bảo vệ an ninh thông tin Đ

Câu 69: Một trong các nhiệm vụ của dân quân tự vệ là

a

Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập Đ

b

Phối hợp với nhân dân trên địa bàn tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân

c

Thực hiện nhiệm vụ học tập chính trị theo quy định của pháp luạt

d

Giữ gìn an ninh xã hội

Câu 70: Đặc điểm của tệ nạn xã hội là

a

Tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng đa dạng, phức tạp về thành phần

b

Tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng tham gia chủ yếu là người trẻ tuổi

c

Chủ yếu tập trung ở các thành phố, thị xã

d

Hình hức đa dạng gây khó khan cho công tác phòng chống

Câu 71: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là

a

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta

b

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo Đ

c

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách

d

Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo

Câu 72: Vũ khí trang bị của dân quân tự vệ

a

Do Bộ quốc phòng cấp, địa phương tự chế tạo hoặc thu được của địch Đ

b

Do các cơ quan Bộ quốc phòng đảm bảo

c

Do các địa phương tự đảm bảo

d

Do địa phương tự chế tạo

Câu 73: Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là

a

Có khả năng phát hiện, tố giác các đối tượng phạm tội

b

Có khả năng phát hiện, quản lí, giáo dục, cải tạo để thu hẹp dần các đối tượng phạm tội Đ

c

Có khả năng phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm

d

Có khả năng phát hiện, xử lí các đối tượng phạm tội

Câu 74: Mục tiêu phòng chống “Diễn biến hòa bình – Bạo loạn lật đổ” ở nước ta là

a

Xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam

b

Xóa bỏ các tổ chức phản động chống phá nước ta

c

Giữ vững ổn định xã hội, tạo môi trường hòa bình xây dựng đất nước Đ

d

Ngăn chặn các hoạt động chống phá cách mạng Việt Nam

Câu 75: Biên giới quốc gia gòm mấy bộ phận (mấy loại)

a

02 bộ phận

b

03 bộ phận

c

04 bộ phận Đ

d

05 bộ phận

Câu 76: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là

a

Tổ chức bố trí lực lượng tập trung với quy mô lớn

b

Tổ chức bố trị lực lượng chủ yếu với quy mô vừa và nhỏ

c

Tổ chức bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập Đ

d

Tổ chức bố trí lực lượng thành các cụm tác chiến

Câu 77: Những khó khan trong cogn tác bảo vệ an ninh quốc gia là

a

Những bất ổn trong khu vực và trên thế giới

b

Sự gia tang hoạt động của các tổ chức khủng bố quốc tế

c

Các hành động xâm phạm độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ vẫn tiếp diễn Đ

d

Những khó khăn trong phát triển kinh tế, xã hội trong giai đoạn hiện nay

Câu 78: Tổ chức biên chế của lực lượng dân quân tự vệ

a

Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội (hải đội)

b

Tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội (hải đội)

c

Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội, (hải đội), tiểu đoàn (hải đoàn) Đ

d

Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội, (hải đội), tiểu đoàn (hải đoàn), trung đoàn

 

Câu 79: Các hình thức bạo loạn lật đổ là

a

Bạo loạn chính trị

b

Bạo loạn vũ trang

c

Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang

d

Tất cả các hình thức trên Đ

 

Câu 80: Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là

a

Giá thanh cao, chi phí lớn khi sử dụng VKCNC Đ

b

Mất nhiều thời gian chuẩn bị, không có yếu tố bất ngờ

c

Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt

d

Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường